Thứ Tư, 02/04/2025
Jordan Teze (Kiến tạo: Takumi Minamino)
9
Abdoulaye Toure
20
Soungoutou Magassa
21
Daler Kuzyaev (Kiến tạo: Abdoulaye Toure)
30
Yoann Salmier
44
Eliesse Ben Seghir (Thay: Soungoutou Magassa)
46
Denis Zakaria (Thay: Lamine Camara)
46
Josue Casimir (VAR check)
47
Maghnes Akliouche (Thay: Takumi Minamino)
61
Arouna Sangante
65
Daler Kuzyaev
65
Eliesse Ben Seghir (Kiến tạo: Wilfried Singo)
66
Folarin Balogun (Kiến tạo: George Ilenikhena)
70
Antoine Joujou (Thay: Daler Kuzyaev)
72
Rassoul Ndiaye (Thay: Josue Casimir)
73
Issa Soumare (Thay: Oussama Targhalline)
73
Krepin Diatta (Thay: Jordan Teze)
79
Steve Ngoura (Thay: Yassine Kechta)
79
Emmanuel Sabbi (Thay: Yoann Salmier)
79
Eliot Matazo (Thay: George Ilenikhena)
87

Thống kê trận đấu AS Monaco vs Le Havre

số liệu thống kê
AS Monaco
AS Monaco
Le Havre
Le Havre
62 Kiểm soát bóng 38
10 Phạm lỗi 17
20 Ném biên 20
6 Việt vị 3
17 Chuyền dài 12
6 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 3
4 Cú sút bị chặn 3
1 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 2
5 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AS Monaco vs Le Havre

Tất cả (361)
90+8'

Monaco có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời

90+8'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+8'

Kiểm soát bóng: Monaco: 62%, Le Havre: 38%.

90+6'

Folarin Balogun tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình

90+7'

Abdoulaye Toure thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+7'

Abdoulaye Toure bị phạt vì đẩy Maghnes Akliouche.

90+7'

Abdoulaye Toure bị phạt vì đẩy Eliesse Ben Seghir.

90+5'

Đường chuyền của Steve Ngoura từ Le Havre đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+6'

Eliesse Ben Seghir sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Arthur Desmas đã khống chế được bóng

90+6'

Krepin Diatta tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình

90+6'

Quả phát bóng lên cho Monaco.

90+5'

Emmanuel Sabbi của Le Havre tung cú sút chệch mục tiêu

90+5'

Đường chuyền của Loic Nego từ Le Havre đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+5'

Christopher Operai tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.

90+5'

Kiểm soát bóng: Monaco: 62%, Le Havre: 38%.

90+4'

Arouna Sangante bị phạt vì đẩy Aleksandr Golovin.

90+4'

Denis Zakaria giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+4'

Thilo Kehrer giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng

90+4'

Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Arouna Sangante của Le Havre chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Maghnes Akliouche giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

Đội hình xuất phát AS Monaco vs Le Havre

AS Monaco (4-4-2): Philipp Köhn (16), Jordan Teze (4), Wilfried Singo (17), Thilo Kehrer (5), Caio Henrique (12), Takumi Minamino (18), Soungoutou Magassa (88), Lamine Camara (15), Aleksandr Golovin (10), Folarin Balogun (9), George Ilenikhena (21)

Le Havre (3-5-1-1): Arthur Desmas (30), Arouna Sangante (93), Yoann Salmier (22), Gautier Lloris (4), Loïc Négo (7), Daler Kuzyaev (14), Abdoulaye Toure (94), Oussama Targhalline (5), Christopher Operi (27), Yassine Kechta (8), Josue Casimir (10)

AS Monaco
AS Monaco
4-4-2
16
Philipp Köhn
4
Jordan Teze
17
Wilfried Singo
5
Thilo Kehrer
12
Caio Henrique
18
Takumi Minamino
88
Soungoutou Magassa
15
Lamine Camara
10
Aleksandr Golovin
9
Folarin Balogun
21
George Ilenikhena
10
Josue Casimir
8
Yassine Kechta
27
Christopher Operi
5
Oussama Targhalline
94
Abdoulaye Toure
14
Daler Kuzyaev
7
Loïc Négo
4
Gautier Lloris
22
Yoann Salmier
93
Arouna Sangante
30
Arthur Desmas
Le Havre
Le Havre
3-5-1-1
Thay người
46’
Soungoutou Magassa
Eliesse Ben Seghir
72’
Daler Kuzyaev
Antoine Joujou
46’
Lamine Camara
Denis Zakaria
73’
Josue Casimir
Rassoul Ndiaye
61’
Takumi Minamino
Maghnes Akliouche
73’
Oussama Targhalline
Issa Soumare
79’
Jordan Teze
Krepin Diatta
79’
Yoann Salmier
Emmanuel Sabbi
87’
George Ilenikhena
Eliot Matazo
79’
Yassine Kechta
Steve Ngoura
Cầu thủ dự bị
Yann Lienard
Mathieu Gorgelin
Christian Mawissa
Timothée Pembélé
Eliot Matazo
Emmanuel Sabbi
Krepin Diatta
Yanis Zouaoui
Maghnes Akliouche
Rassoul Ndiaye
Eliesse Ben Seghir
Antoine Joujou
Breel Embolo
Samuel Grandsir
Mohammed Salisu
Issa Soumare
Denis Zakaria
Steve Ngoura
Tình hình lực lượng

Radoslaw Majecki

Chấn thương mắt cá

Andy Logbo

Không xác định

Edan Diop

Không xác định

Huấn luyện viên

Adi Hutter

Didier Digard

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Pháp
31/08 - 2012
09/02 - 2013
Ligue 1
12/11 - 2023
H1: 0-0
04/02 - 2024
H1: 0-0
22/09 - 2024

Thành tích gần đây AS Monaco

Ligue 1
30/03 - 2025
H1: 0-1
16/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
H1: 2-0
22/02 - 2025
H1: 2-1
Champions League
19/02 - 2025
Ligue 1
16/02 - 2025
Champions League
13/02 - 2025
Ligue 1
08/02 - 2025
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Le Havre

Ligue 1
30/03 - 2025
H1: 2-1
16/03 - 2025
H1: 1-2
09/03 - 2025
02/03 - 2025
H1: 2-2
23/02 - 2025
16/02 - 2025
H1: 1-2
09/02 - 2025
H1: 0-1
02/02 - 2025
H1: 0-0
26/01 - 2025
H1: 0-1
19/01 - 2025
H1: 1-0

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain2722505371T T T T T
2AS MonacoAS Monaco2715572050B T H T T
3MarseilleMarseille2715481849B T B B B
4NiceNice2713861847T T B H B
5LilleLille2713861347T B T B T
6StrasbourgStrasbourg2713771046H T T T T
7LyonLyon2713681545B T T T B
8BrestBrest2712411040H B T H T
9LensLens2711610139B B T T B
10AuxerreAuxerre279810-135T B T H T
11ToulouseToulouse279711234T T H B B
12RennesRennes2710215132T T B B T
13NantesNantes276912-1527T B B T B
14AngersAngers277614-1927H B B B B
15ReimsReims276813-1226B B B H T
16Le HavreLe Havre277317-2824B T H B T
17Saint-EtienneSaint-Etienne265516-3720B H B H B
18MontpellierMontpellier264319-3915B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X