Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Stephan El Shaarawy (Thay: Tommaso Baldanzi)63
- Paulo Dybala (Thay: Lorenzo Pellegrini)63
- Leandro Paredes72
- Leandro Paredes72
- Leandro Paredes72
- Romelu Lukaku (Kiến tạo: Stephan El Shaarawy)79
- Romelu Lukaku79
- Gianluca Mancini (Thay: Angelino)81
- Romelu Lukaku82
- Tammy Abraham (Thay: Romelu Lukaku)90
- Rasmus Kristensen (Thay: Paulo Dybala)90
- Albert Gudmundsson (Thay: Caleb Ekuban)67
- Morten Thorsby (Thay: Kevin Strootman)67
- Vitor Oliveira (Thay: Alessandro Vogliacco)81
- Ruslan Malinovsky (Thay: Milan Badelj)81
- David Ankeye (Thay: Morten Frendrup)90
Thống kê trận đấu AS Roma vs Genoa
Diễn biến AS Roma vs Genoa
Kiểm soát bóng: Roma: 54%, Genoa: 46%.
Mateo Retegui sút từ ngoài vòng cấm nhưng Mile Svilar đã khống chế được
Roma thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Roma: 55%, Genoa: 45%.
Morten Thorsby tung cú sút trúng đích nhưng Mile Svilar đã kịp thời cản phá
Đường căng ngang của Djed Spence từ Genoa tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Rasmus Nissen của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Diego Llorente của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Bryan Cristante của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Aaron Caricol của Genoa thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Ruslan Malinovsky sút từ ngoài vòng cấm nhưng Mile Svilar đã khống chế được
Diego Llorente của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Tammy Abraham bị phạt vì xô ngã Koni De Winter.
Quả phát bóng lên cho Roma.
Romelu Lukaku rời sân để Tammy Abraham vào thay người thay người chiến thuật.
Paulo Dybala rời sân để vào thay Rasmus Nissen thay người chiến thuật.
Romelu Lukaku rời sân để Tammy Abraham vào thay người thay người chiến thuật.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Morten Frendrup rời sân để vào thay David Ankeye thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Genoa
AS Roma (4-3-2-1): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Diego Llorente (14), Evan Ndicka (5), Angeliño (69), Bryan Cristante (4), Leandro Paredes (16), Edoardo Bove (52), Tommaso Baldanzi (35), Lorenzo Pellegrini (7), Romelu Lukaku (90)
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (1), Alessandro Vogliacco (14), Koni De Winter (4), Johan Vasquez (22), Djed Spence (90), Morten Frendrup (32), Milan Badelj (47), Kevin Strootman (8), Aaron Martin (3), Caleb Ekuban (18), Mateo Retegui (19)
Thay người | |||
63’ | Tommaso Baldanzi Stephan El Shaarawy | 67’ | Caleb Ekuban Albert Gudmundsson |
63’ | Rasmus Kristensen Paulo Dybala | 81’ | Milan Badelj Ruslan Malinovskyi |
81’ | Angelino Gianluca Mancini | 81’ | Alessandro Vogliacco Vítor Carvalho |
90’ | Romelu Lukaku Tammy Abraham | 90’ | Morten Frendrup David Akpan Ankeye |
90’ | Paulo Dybala Rasmus Kristensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Stephan El Shaarawy | Nicola Leali | ||
Nicola Zalewski | Daniele Sommariva | ||
Tammy Abraham | Giorgio Cittadini | ||
Sardar Azmoun | Ridgeciano Haps | ||
Paulo Dybala | Albert Gudmundsson | ||
Rasmus Kristensen | Stefano Sabelli | ||
Gianluca Mancini | David Akpan Ankeye | ||
Rui Patrício | Emil Bohinen | ||
Dean Donny Huijsen | Mattia Bani | ||
Chris Smalling | Alan Matturro | ||
Houssem Aouar | Ruslan Malinovskyi | ||
Pietro Boer | Vítor Carvalho |
Tình hình lực lượng | |||
Leonardo Spinazzola Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại