Thứ Năm, 03/04/2025
Morgan Rogers (Kiến tạo: Ollie Watkins)
21
Ethan Pinnock
25
(Pen) Ollie Watkins
28
Matty Cash
34
Nathan Collins
49
Mikkel Damsgaard
54
Edmond-Paris Maghoma (Thay: Yegor Yarmolyuk)
64
Jhon Duran (Thay: Ollie Watkins)
65
Jaden Philogene-Bidace (Thay: Leon Bailey)
65
Jhon Duran
65
Jhon Duran
67
Ross Barkley (Thay: Boubacar Kamara)
71
Fabio Carvalho (Thay: Kevin Schade)
71
Thiago Rodrigues (Thay: Yoane Wissa)
71
Mads Roerslev (Thay: Keane Lewis-Potter)
80
Matty Cash
82
Emiliano Buendia (Thay: Morgan Rogers)
87
Ian Maatsen (Thay: John McGinn)
88

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Brentford

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Brentford
Brentford
49 Kiểm soát bóng 51
11 Phạm lỗi 15
13 Ném biên 15
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
10 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
10 Sút trúng đích 1
6 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 7
5 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Brentford

Tất cả (345)
90+6'

Aston Villa có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời

90+6'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 49%, Brentford: 51%.

90+6'

Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Brentford được hưởng quả phát bóng lên.

90+5'

Emiliano Buendia không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm

90+5'

Ross Barkley thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+5'

Vitaly Janelt từ Brentford không thực hiện cú vô lê chính xác và đưa bóng đi chệch mục tiêu

90+4'

Youri Tielemans của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Thiago Rodrigues vào bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+3'

Aston Villa đang kiểm soát bóng.

90+3'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Lucas Digne giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+2'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Emiliano Buendia bị phạt vì đẩy Edmond-Paris Maghoma.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút được cộng thêm.

90+1'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Bryan Mbeumo của Brentford phạm lỗi với Emiliano Buendia

90+1'

Ezri Konsa thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+1'

Brentford bắt đầu phản công.

90+1'

Ethan Pinnock của Brentford chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Brentford

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), Morgan Rogers (27), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)

Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Sepp van den Berg (4), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Keane Lewis-Potter (23), Yehor Yarmoliuk (18), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
23
Emiliano Martínez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
5
Tyrone Mings
12
Lucas Digne
44
Boubacar Kamara
8
Youri Tielemans
31
Leon Bailey
27
Morgan Rogers
7
John McGinn
11
Ollie Watkins
11
Yoane Wissa
7
Kevin Schade
24
Mikkel Damsgaard
19
Bryan Mbeumo
27
Vitaly Janelt
18
Yehor Yarmoliuk
23
Keane Lewis-Potter
5
Ethan Pinnock
22
Nathan Collins
4
Sepp van den Berg
1
Mark Flekken
Brentford
Brentford
4-2-3-1
Thay người
65’
Leon Bailey
Jaden Philogene
64’
Yegor Yarmolyuk
Paris Maghoma
65’
Ollie Watkins
Jhon Durán
71’
Kevin Schade
Fábio Carvalho
71’
Boubacar Kamara
Ross Barkley
71’
Yoane Wissa
Igor Thiago
87’
Morgan Rogers
Emiliano Buendía
80’
Keane Lewis-Potter
Mads Roerslev
88’
John McGinn
Ian Maatsen
Cầu thủ dự bị
Pau Torres
Hakon Valdimarsson
Jaden Philogene
Ben Mee
Diego Carlos
Jayden Meghoma
Ian Maatsen
Mads Roerslev
Ross Barkley
Fábio Carvalho
Emiliano Buendía
Yunus Emre Konak
Lamare Bogarde
Ryan Trevitt
Jhon Durán
Paris Maghoma
Robin Olsen
Igor Thiago
Tình hình lực lượng

Amadou Onana

Chấn thương mắt cá

Rico Henry

Chấn thương đầu gối

Jacob Ramsey

Chấn thương đùi

Kristoffer Ajer

Chấn thương bàn chân

Mathias Jensen

Chấn thương gân kheo

Christian Nørgaard

Va chạm

Josh Da Silva

Chấn thương đầu gối

Aaron Hickey

Chấn thương gân kheo

Gustavo Nunes

Đau lưng

Huấn luyện viên

Unai Emery

Thomas Frank

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
28/08 - 2021
02/01 - 2022
23/10 - 2022
22/04 - 2023
30/07 - 2023
17/12 - 2023
06/04 - 2024
05/12 - 2024
09/03 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Cúp FA
30/03 - 2025
Giao hữu
21/03 - 2025
Champions League
13/03 - 2025
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
20/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Brentford

Premier League
16/03 - 2025
09/03 - 2025
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X