Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Jhon Duran24
- Ollie Watkins (Thay: Jhon Duran)58
- Lucas Digne (Thay: Ian Maatsen)58
- Ross Barkley (Thay: Youri Tielemans)59
- Jaden Philogene-Bidace (Thay: Leon Bailey)59
- Lucas Digne (Thay: Ian Maatsen)60
- Morgan Rogers90+6'
- Joe Aribo (Thay: James Bree)46
- Flynn Downes69
- Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Cameron Archer)73
- Nathan Wood78
- Ben Brereton Diaz (Thay: Flynn Downes)79
- Samuel Amo-Ameyaw85
- Kamaldeen Sulemana (Thay: Ryan Manning)90
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Southampton
Diễn biến Aston Villa vs Southampton
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 46%, Southampton: 54%.
Diego Carlos của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Sau một lỗi chiến thuật, Morgan Rogers không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và phải nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Morgan Rogers của Aston Villa phạm lỗi với Samuel Amo-Ameyaw
Nathan Wood giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nỗ lực tốt của John McGinn khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Ross Barkley tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Aston Villa bắt đầu phản công.
Boubacar Kamara giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trận đấu tiếp tục bằng một quả bóng rơi.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Joe Aribo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kyle Walker-Peters bị phạt vì đẩy John McGinn.
Tyler Dibling giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Joe Aribo bị phạt vì đẩy John McGinn.
Lucas Digne của Aston Villa thực hiện cú đá phạt góc ở cánh trái.
Ryan Manning rời sân và được thay thế bởi Kamaldeen Sulemana trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ryan Manning rời sân và được thay thế bởi Kamaldeen Sulemana trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nathan Wood đã cản phá thành công cú sút
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Southampton
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Ian Maatsen (22), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Jhon Durán (9)
Southampton (5-3-2): Joe Lumley (13), James Bree (14), Taylor Harwood-Bellis (6), Nathan Wood (15), Kyle Walker-Peters (2), Ryan Manning (3), Tyler Dibling (33), Flynn Downes (4), Mateus Fernandes (18), Adam Armstrong (9), Cameron Archer (19)
Thay người | |||
58’ | Ian Maatsen Lucas Digne | 46’ | James Bree Joe Aribo |
58’ | Jhon Duran Ollie Watkins | 73’ | Cameron Archer Samuel Amo-Ameyaw |
59’ | Youri Tielemans Ross Barkley | 79’ | Flynn Downes Ben Brereton Díaz |
59’ | Leon Bailey Jaden Philogene | 90’ | Ryan Manning Kamaldeen Sulemana |
Cầu thủ dự bị | |||
Amadou Onana | Alex McCarthy | ||
Robin Olsen | Ronnie Edwards | ||
Matty Cash | Yukinari Sugawara | ||
Tyrone Mings | Charlie Taylor | ||
Lucas Digne | Joe Aribo | ||
Ross Barkley | Kamaldeen Sulemana | ||
Emiliano Buendía | Samuel Amo-Ameyaw | ||
Ollie Watkins | Ben Brereton Díaz | ||
Jaden Philogene | Ryan Fraser |
Tình hình lực lượng | |||
Jacob Ramsey Chấn thương đùi | Gavin Bazunu Chấn thương bắp chân | ||
Aaron Ramsdale Không xác định | |||
Jack Stephens Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Jan Bednarek Chấn thương đầu gối | |||
Lesley Ugochukwu Không xác định | |||
Will Smallbone Chấn thương đùi | |||
Adam Lallana Chấn thương gân kheo | |||
Ross Stewart Chấn thương cơ | |||
Paul Onuachu Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại