Số người tham dự hôm nay là 30178.
- Adam Armstrong3
- Oriol Romeu62
- Mohammed Salisu90+1'
- Anwar El-Ghazi11
- Axel Tuanzebe65
Thống kê trận đấu Southampton vs Aston Villa
Diễn biến Southampton vs Aston Villa
Adam Armstrong từ Southampton là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Southampton chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Southampton: 56%, Aston Villa: 44%.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Southampton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Cameron Archer từ Aston Villa gặp Jan Bednarek
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Cameron Archer từ Aston Villa làm khách [player2]
James Ward-Prowse từ Southampton đi hơi quá xa ở đó khi kéo Matt Targett xuống
Valentino Livramento từ Southampton chứng kiến đường chuyền của anh ấy bị cản phá bởi một cầu thủ đối phương.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ cầm bóng: Southampton: 57%, Aston Villa: 43%.
Ollie Watkins bị phạt vì đẩy James Ward-Prowse.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Armando Broja từ Southampton đi hơi quá xa ở đó khi kéo John McGinn xuống
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Southampton thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Southampton thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Southampton bắt đầu phản công.
Đội hình xuất phát Southampton vs Aston Villa
Southampton (4-4-2): Alex McCarthy (1), Valentino Livramento (21), Jan Bednarek (35), Mohammed Salisu (22), Kyle Walker-Peters (2), Stuart Armstrong (17), James Ward-Prowse (8), Oriol Romeu (6), Mohamed Elyounoussi (24), Adam Armstrong (9), Che Adams (10)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Axel Tuanzebe (16), Tyrone Mings (5), Matt Targett (3), John McGinn (7), Marvelous Nakamba (19), Leon Bailey (31), Emiliano Buendia (10), Anwar El-Ghazi (21), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
56’ | Stuart Armstrong Lyanco | 63’ | Marvelous Nakamba Jacob Ramsey |
76’ | Mohamed Elyounoussi Ibrahima Diallo | 71’ | Emiliano Buendia Cameron Archer |
81’ | Adam Armstrong Armando Broja | 79’ | Anwar El-Ghazi Keinan Davis |
Cầu thủ dự bị | |||
Fraser Forster | Kortney Hause | ||
Lyanco | Jed Steer | ||
Romain Perraud | Ashley Young | ||
Ibrahima Diallo | Jacob Ramsey | ||
Moussa Djenepo | Carney Chukwuemeka | ||
Theo Walcott | Jaden Philogene-Bidace | ||
Nathan Tella | Cameron Archer | ||
Shane Long | Keinan Davis | ||
Armando Broja |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại