Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 64%, Almeria: 36%.
- Antoine Griezmann (Kiến tạo: Angel Correa)5
- Antoine Griezmann (Kiến tạo: Yannick Carrasco)43
- Alvaro Morata (Thay: Angel Correa)64
- Marcos Llorente77
- Pablo Barrios (Thay: Rodrigo De Paul)78
- Geoffrey Kondogbia89
- Saul Niguez (Thay: Marcos Llorente)90
- Pablo Barrios90+4'
- Srdjan Babic28
- (og) Jose Gimenez37
- Rodrigo Ely49
- Rodrigo Ely51
- Arnau Puigmal (Thay: Houboulang Mendes)58
- Cesar de la Hoz (Thay: Gonzalo Melero)68
- Francisco Portillo (Thay: Leo Baptistao)68
- Largie Ramazani (Thay: Lucas Robertone)68
- Adrian Embarba (Thay: Kaiky)84
- Rubi90+2'
- Largie Ramazani90+4'
Thống kê trận đấu Atletico vs Almeria
Diễn biến Atletico vs Almeria
Atletico Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 65%, Almeria: 35%.
Jan Oblak của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Almeria được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Jan Oblak giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Cesar de la Hoz bên phía Almeria tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 65%, Almeria: 35%.
Jan Oblak giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Arnau Puigmal từ Almeria tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Almeria được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Marcos Llorente rời sân để được thay thế bởi Saul Niguez trong một sự thay thế chiến thuật.
Marcos Llorente rời sân để được thay thế bởi Saul Niguez trong một sự thay thế chiến thuật.
Trọng tài rút thẻ vàng Larie Ramazani vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng Pablo Barrios vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài thổi còi. Largeie Ramazani tấn công Pablo Barrios từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Vở kịch dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy và hét vào mặt nhau, trọng tài nên có hành động.
Mario Hermoso giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Alex Centelles từ Almeria tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Almeria được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Atletico vs Almeria
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Axel Witsel (20), Jose Maria Gimenez (2), Mario Hermoso (22), Nahuel Molina (16), Marcos Llorente (14), Koke (6), Rodrigo De Paul (5), Yannick Carrasco (21), Angel Correa (10), Antoine Griezmann (8)
Almeria (3-4-2-1): Fernando Martinez (13), Kaiky Melo (2), Rodrigo Ely (19), Srdjan Babic (22), Houboulang Mendes (24), Lucas Robertone (5), Samu Costa (23), Alex Centelles (20), Gonzalo Melero (3), Leo Baptistao (12), Luis Suarez (16)
Thay người | |||
64’ | Angel Correa Alvaro Morata | 58’ | Houboulang Mendes Arnau Puigmal |
78’ | Rodrigo De Paul Pablo Barrios Rivas | 68’ | Gonzalo Melero César De La Hoz |
90’ | Marcos Llorente Saul Niguez | 68’ | Leo Baptistao Francisco Portillo |
68’ | Lucas Robertone Largie Ramazani | ||
84’ | Kaiky Adri Embarba |
Cầu thủ dự bị | |||
Alvaro Morata | Diego Marino | ||
Pablo Barrios Rivas | Eguaras | ||
Ivo Grbic | César De La Hoz | ||
Antonio Gomis Aleman | Francisco Portillo | ||
Sergio Reguilon | Lazaro Vinicius Marques | ||
Matt Doherty | Arnau Puigmal | ||
Marco Moreno Ojeda | Martin Svidersky | ||
Geoffrey Kondogbia | Largie Ramazani | ||
Thomas Lemar | Adri Embarba | ||
Saul Niguez | Dyego Sousa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Almeria
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Almeria
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại