Atletico Madrid có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Stanko Juric (Thay: Selim Amallah)12
- Kike Perez32
- Anuar (Thay: Javi Sanchez)46
- Victor Meseguer (Thay: Raul Moro)46
- Victor Meseguer (Thay: Raul Moro)48
- Juanmi Latasa (Thay: Mamadou Sylla)62
- Mario Martin (Thay: Kike Perez)85
- Clement Lenglet (Kiến tạo: Marcos Llorente)26
- Julian Alvarez35
- Rodrigo De Paul (Kiến tạo: Javi Galan)37
- Javi Galan41
- Jose Gimenez (VAR check)45+3'
- Reinildo (Thay: Javi Galan)46
- Antoine Griezmann (Kiến tạo: Julian Alvarez)52
- Alexander Soerloth (Thay: Antoine Griezmann)64
- Koke (Thay: Rodrigo De Paul)64
- Angel Correa (Thay: Julian Alvarez)64
- Giuliano Simeone75
- Samuel Dias Lino (Thay: Pablo Barrios)79
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Angel Correa)90+2'
Thống kê trận đấu Valladolid vs Atletico
Diễn biến Valladolid vs Atletico
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Số người tham dự hôm nay là 23482.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Valladolid: 45%, Atletico Madrid: 55%.
Angel Correa tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Alexander Soerloth đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Angel Correa tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Angel Correa là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Alexander Soerloth ghi bàn bằng chân trái!
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Anuar của Real Valladolid phạm lỗi với Angel Correa
Marcos Llorente của Atletico Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 2 phút để bù giờ.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Jose Gimenez của Atletico Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ivan Sanchez tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Valladolid: 42%, Atletico Madrid: 58%.
Koke của Atletico Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Clement Lenglet của Atletico Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Koke của Atletico Madrid thừa nhận phạm lỗi với Mario Martin nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Đội hình xuất phát Valladolid vs Atletico
Valladolid (5-4-1): Karl Hein (13), Luis Perez (2), Abdulay Juma Bah (35), Eray Comert (15), Javi Sanchez (5), Lucas Rosa (22), Ivan Sanchez (10), Selim Amallah (21), Kike Pérez (8), Raul Moro (11), Mamadou Sylla (7)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), José María Giménez (2), Clément Lenglet (15), Javi Galán (21), Giuliano Simeone (22), Rodrigo De Paul (5), Pablo Barrios (8), Conor Gallagher (4), Antoine Griezmann (7), Julián Álvarez (19)
Thay người | |||
12’ | Selim Amallah Stanko Juric | 46’ | Javi Galan Reinildo |
46’ | Raul Moro Victor Meseguer | 64’ | Rodrigo De Paul Koke |
46’ | Javi Sanchez Anuar | 64’ | Antoine Griezmann Alexander Sørloth |
62’ | Mamadou Sylla Juanmi Latasa | 64’ | Julian Alvarez Ángel Correa |
79’ | Pablo Barrios Lino |
Cầu thủ dự bị | |||
André Ferreira | Lino | ||
David Torres | Axel Witsel | ||
Cenk Özkacar | Juan Musso | ||
Victor Meseguer | Antonio Gomis | ||
Mario Martin | César Azpilicueta | ||
César de la Hoz | Reinildo | ||
Darwin Machís | Koke | ||
Stanko Juric | Rodrigo Riquelme | ||
Anuar | Alexander Sørloth | ||
Marcos Andre | Ángel Correa | ||
Juanmi Latasa | |||
Amath Ndiaye |
Tình hình lực lượng | |||
Robin Le Normand Không xác định | |||
Nahuel Molina Chấn thương đùi | |||
Thomas Lemar Chấn thương cơ | |||
Marcos Paulo Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valladolid vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valladolid
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại