Atletico Madrid có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Rodrigo De Paul10
- Julian Alvarez (VAR check)44
- Pablo Barrios48
- Antoine Griezmann (Kiến tạo: Pablo Barrios)62
- Koke (Thay: Rodrigo De Paul)63
- Alexander Soerloth (Thay: Conor Gallagher)63
- Julian Alvarez72
- Samuel Dias Lino (Thay: Giuliano Simeone)75
- Angel Correa (Thay: Julian Alvarez)75
- Axel Witsel (Thay: Clement Lenglet)79
- Samuel Dias Lino (Kiến tạo: Koke)79
- Javi Galan87
- Antoine Griezmann (Kiến tạo: Samuel Dias Lino)90+4'
- Antoine Griezmann90+5'
- Dodi Lukebakio (Kiến tạo: Nemanja Gudelj)12
- Isaac Romero (Kiến tạo: Kike Salas)32
- Lucien Agoume49
- Juanlu Sanchez (Kiến tạo: Kike Salas)57
- Saul Niguez (Thay: Gerard Fernandez)63
- Alvaro Fernandez67
- Saul Niguez76
- Gonzalo Montiel (Thay: Lucien Agoume)80
- Kelechi Iheanacho (Thay: Isaac Romero)90
- Marcao (Thay: Dodi Lukebakio)90
Thống kê trận đấu Atletico vs Sevilla
Diễn biến Atletico vs Sevilla
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 57%, Sevilla: 43%.
Kike Salas thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bàn tay an toàn của Jan Oblak khi anh ấy lao ra và giành bóng
Jose Angel Carmona giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Antoine Griezmann của Atletico Madrid thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Loic Bade giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 57%, Sevilla: 43%.
Antoine Griezmann kéo áo một cầu thủ đội đối phương và bị phạt thẻ vàng.
Antoine Griezmann kéo áo một cầu thủ đội đối phương và bị phạt thẻ vàng.
Samuel Dias Lino tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Samuel Dias Lino là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Antoine Griezmann ghi bàn bằng chân trái!
G O O O O O A A L - Antoine Griezmann ghi bàn bằng chân trái!
Gonzalo Montiel giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Jose Angel Carmona của Sevilla chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Atletico vs Sevilla
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), José María Giménez (2), Clément Lenglet (15), Javi Galán (21), Giuliano Simeone (22), Rodrigo De Paul (5), Pablo Barrios (8), Conor Gallagher (4), Antoine Griezmann (7), Julián Álvarez (19)
Sevilla (4-2-3-1): Alvaro Fernandez (1), José Ángel Carmona (32), Loïc Badé (22), Nemanja Gudelj (6), Kike Salas (4), Djibril Sow (20), Lucien Agoumé (18), Dodi Lukébakio (11), Juanlu (26), Peque (14), Isaac Romero (7)
Thay người | |||
63’ | Rodrigo De Paul Koke | 63’ | Gerard Fernandez Saúl Ñíguez |
63’ | Conor Gallagher Alexander Sørloth | 80’ | Lucien Agoume Gonzalo Montiel |
75’ | Julian Alvarez Ángel Correa | 90’ | Dodi Lukebakio Marcão |
75’ | Giuliano Simeone Lino | 90’ | Isaac Romero Kelechi Iheanacho |
79’ | Clement Lenglet Axel Witsel |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Musso | Ørjan Nyland | ||
Antonio Gomis | Alberto Flores | ||
César Azpilicueta | Pedro Ortiz | ||
Reinildo | Gonzalo Montiel | ||
Koke | Jesús Navas | ||
Rodrigo Riquelme | Valentín Barco | ||
Axel Witsel | Marcão | ||
Alexander Sørloth | Saúl Ñíguez | ||
Ángel Correa | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Robin Le Normand | Kelechi Iheanacho | ||
Nahuel Molina | Suso | ||
Lino |
Tình hình lực lượng | |||
Thomas Lemar Chấn thương cơ | Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | ||
Marcos Paulo Chấn thương dây chằng chéo | Albert Sambi Lokonga Chấn thương cơ | ||
Chidera Ejuke Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại