Atletico Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Antoine Griezmann4
- Antoine Griezmann (Kiến tạo: Marcos Llorente)23
- Marcos Llorente42
- Yannick Carrasco (Kiến tạo: Rodrigo De Paul)49
- Thomas Lemar (Thay: Rodrigo De Paul)64
- Alvaro Morata (Thay: Memphis Depay)64
- Thomas Lemar (Kiến tạo: Alvaro Morata)67
- Angel Correa (Thay: Yannick Carrasco)70
- Pablo Barrios (Thay: Marcos Llorente)70
- Axel Witsel (Thay: Koke)77
- Hugo Duro (VAR check)29
- Ilaix Moriba (Thay: Yunus Musah)63
- Samuel Dias Lino (Thay: Thierry Correia)63
- Andre Almeida (Thay: Nico Gonzalez)71
- Edinson Cavani (Thay: Hugo Duro)71
- Samuel Castillejo (Thay: Justin Kluivert)77
Thống kê trận đấu Atletico vs Valencia
Diễn biến Atletico vs Valencia
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 56%, Valencia: 44%.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Ilaix Moriba không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Stefan Savic cản phá thành công cú sút
Ilaix Moriba thực hiện quả đá phạt trực tiếp nhưng hàng rào đã cản phá
Bóng chạm tay Angel Correa.
Angel Correa bị phạt vì đẩy Hugo Guillamon.
Nahuel Molina của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Valencia đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Angel Correa của Atletico Madrid bị thổi phạt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Mario Hermoso thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Eray Coemert sút ngoài vòng cấm nhưng Jan Oblak đã khống chế được
Jose Gimenez của Atletico Madrid chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Valencia bắt đầu phản công.
Jose Gaya thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Atletico vs Valencia
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Stefan Savic (15), Jose Maria Gimenez (2), Mario Hermoso (22), Marcos Llorente (14), Koke (6), Rodrigo De Paul (5), Yannick Carrasco (21), Memphis Depay (9), Antoine Griezmann (8)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Eray Comert (24), Cenk Ozkacar (15), Jose Luis Gaya (14), Thierry Correia (2), Nicolas Gonzalez (17), Hugo Guillamon (6), Yunus Musah (4), Hugo Duro (19), Justin Kluivert (9)
Thay người | |||
64’ | Memphis Depay Alvaro Morata | 63’ | Yunus Musah Ilaix Moriba |
64’ | Rodrigo De Paul Thomas Lemar | 63’ | Thierry Correia Lino |
70’ | Marcos Llorente Pablo Barrios Rivas | 71’ | Nico Gonzalez Andre Almeida |
70’ | Yannick Carrasco Angel Correa | 71’ | Hugo Duro Edinson Cavani |
77’ | Koke Axel Witsel | 77’ | Justin Kluivert Samu Castillejo |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivo Grbic | Iago Herrerin | ||
Alejandro Iturbe | Cristian Rivero | ||
Matt Doherty | Mouctar Diakhaby | ||
Geoffrey Kondogbia | Jesus Vazquez | ||
Saul Niguez | Cristhian Mosquera | ||
Axel Witsel | Ilaix Moriba | ||
Pablo Barrios Rivas | Andre Almeida | ||
Angel Correa | Fran Perez | ||
Alvaro Morata | Edinson Cavani | ||
Thomas Lemar | Samu Castillejo | ||
Lino |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại