Atletico Madrid có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Koke25
- Conor Gallagher (Kiến tạo: Rodrigo De Paul)39
- Antoine Griezmann (Kiến tạo: Samuel Dias Lino)54
- Angel Correa (Thay: Rodrigo De Paul)61
- Julian Alvarez (Thay: Alexander Soerloth)61
- Rodrigo Riquelme (Thay: Samuel Dias Lino)67
- Giuliano Simeone (Thay: Antoine Griezmann)76
- Reinildo (Thay: Cesar Azpilicueta)77
- Julian Alvarez90+4'
- Cesar Tarrega10
- Hugo Guillamon32
- Maximiliano Caufriez (Thay: Hugo Guillamon)46
- Sergi Canos (Thay: Luis Rioja)70
- Jesus Vazquez (Thay: Dimitri Foulquier)71
- Martin Tejon (Thay: Daniel Gomez)79
- German Valera (Thay: Javier Guerra)79
Thống kê trận đấu Atletico vs Valencia
Diễn biến Atletico vs Valencia
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 53%, Valencia: 47%.
Một bàn thắng tuyệt vời của đội!
Julian Alvarez đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
G O O O A A A L - Julian Alvarez phản ứng đầu tiên với quả bóng lỏng lẻo và đưa bóng đi bằng chân trái!
Atletico Madrid với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Angel Correa bị phạt vì đẩy Maximiliano Caufriez.
Pha vào bóng nguy hiểm của Martin Tejon đến từ Valencia. Marcos Llorente là người phải nhận pha vào bóng đó.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Jesus Vazquez thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Atletico Madrid với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Jose Gimenez của Atletico Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Diego Lopez tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Reinildo giải tỏa áp lực bằng một cú đánh
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 54%, Valencia: 46%.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cristhian Muslimra trở lại sân.
Đội hình xuất phát Atletico vs Valencia
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), José María Giménez (2), César Azpilicueta (3), Robin Le Normand (24), Marcos Llorente (14), Conor Gallagher (4), Rodrigo De Paul (5), Koke (6), Lino (12), Antoine Griezmann (7), Alexander Sørloth (9)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), Thierry Correia (12), Hugo Guillamón (6), Pepelu (18), Diego López (16), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Dani Gomez (17)
Thay người | |||
61’ | Rodrigo De Paul Ángel Correa | 46’ | Hugo Guillamon Maximiliano Caufriez |
61’ | Alexander Soerloth Julián Álvarez | 70’ | Luis Rioja Sergi Canós |
67’ | Samuel Dias Lino Rodrigo Riquelme | 71’ | Dimitri Foulquier Jesús Vázquez |
76’ | Antoine Griezmann Giuliano Simeone | 79’ | Javier Guerra German Valera |
77’ | Cesar Azpilicueta Reinildo |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrigo Riquelme | Stole Dimitrievski | ||
Juan Musso | Maximiliano Caufriez | ||
Reinildo | Yarek Gasiorowski | ||
Antonio Gomis | Enzo Barrenechea | ||
Clément Lenglet | Martin Tejon | ||
Nahuel Molina | Sergi Canós | ||
Axel Witsel | German Valera | ||
Javi Galán | Warren Madrigal | ||
Javier Serrano | Jesús Vázquez | ||
Ángel Correa | |||
Julián Álvarez | |||
Giuliano Simeone |
Tình hình lực lượng | |||
Thomas Lemar Không xác định | Jaume Domènech Chấn thương cơ | ||
Pablo Barrios Chấn thương cơ | José Gayà Chấn thương cơ | ||
Mouctar Diakhaby Chấn thương đầu gối | |||
Fran Pérez Đau lưng | |||
Rafa Mir Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại