Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Lassine Sinayoko của Auxerre vấp phải Khalil Fayad
![]() Enzo Tchato 40 | |
![]() Gideon Mensah 54 | |
![]() Leo Leroy 60 | |
![]() Stephy Mavididi (Kiến tạo: Christopher Jullien) 62 | |
![]() Matthis Abline (Thay: Mathias Autret) 65 | |
![]() Stephy Mavididi 67 | |
![]() Falaye Sacko (Thay: Enzo Tchato) 73 | |
![]() Mamadou Sakho (Thay: Valere Germain) 74 | |
![]() Khalil Fayad (Thay: Arnaud Nordin) 74 | |
![]() Hamza Sakhi (Thay: Youssouf M'Changama) 74 | |
![]() Lassine Sinayoko (Thay: M'Baye Niang) 74 | |
![]() Stephy Mavididi (Kiến tạo: Khalil Fayad) 80 | |
![]() Cheikh Faye (Thay: Stephy Mavididi) 83 | |
![]() Rayan Raveloson (Thay: Gaetan Perrin) 84 | |
![]() Ousmane Camara (Thay: Nuno Da Costa) 84 | |
![]() (Pen) Birama Toure 90+4' |
Thống kê trận đấu Auxerre vs Montpellier


Diễn biến Auxerre vs Montpellier
Montpellier với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Auxerre: 58%, Montpellier: 42%.
Mamadou Sakho của Montpellier chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Hamza Sakhi đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.

ANH ẤY NHỚ! - Birama Toure của Auxerre thực hiện quả phạt đền, nhưng cú sút đã bị thủ môn đối phương chịu phạt góc.
PHẠT! - Falaye Sacko để bóng chạm tay trong vòng cấm! Falaye Sacko phản đối gay gắt nhưng trọng tài không quan tâm.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi hiệu lệnh và quyết định thổi phạt đền cho Auxerre!
VAR - PHẠT PHẠT ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. VAR đang được kiểm tra, một tình huống có thể bị phạt.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Lassine Sinayoko của Auxerre vấp phải Khalil Fayad
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Birama Toure của Auxerre vấp phải Khalil Fayad
Tay an toàn từ Benjamin Lecomte khi anh ta bước ra và nhận bóng
Falaye Sacko cản phá thành công cú sút
Hamza Sakhi của Auxerre đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh ấy đã bị chặn lại.
Quả tạt của Akim Zedadka từ Auxerre tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Quả phát bóng lên cho Montpellier.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Auxerre: 58%, Montpellier: 42%.
Mamadou Sakho của Montpellier chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Hamza Sakhi đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Đội hình xuất phát Auxerre vs Montpellier
Auxerre (4-4-2): Andrei Radu (1), Akim Zedadka (13), Julian Jeanvier (27), Souleymane Toure (95), Gideon Mensah (14), Gaetan Perrin (10), Birama Toure (12), Youssouf M'Changama (6), Mathias Autret (29), M'Baye Niang (11), Nuno Da Costa (9)
Montpellier (4-2-3-1): Benjamin Lecomte (97), Enzo Tchato (29), Christopher Jullien (6), Maxime Esteve (14), Faitout Maouassa (27), Leo Leroy (18), Joris Chotard (13), Arnaud Nordin (7), Teji Savanier (11), Stephy Mavididi (10), Valere Germain (9)


Thay người | |||
65’ | Mathias Autret Matthis Abline | 73’ | Enzo Tchato Falaye Sacko |
74’ | Youssouf M'Changama Hamza Sakhi | 74’ | Valere Germain Mamadou Sakho |
74’ | M'Baye Niang Lassine Sinayoko | 74’ | Arnaud Nordin Khalil Fayad |
84’ | Gaetan Perrin Rayan Raveloson | ||
84’ | Nuno Da Costa Ousmane Camara |
Cầu thủ dự bị | |||
Donovan Leon | Bingourou Kamara | ||
Jubal | Thibault Tamas | ||
Hamza Sakhi | Mamadou Sakho | ||
Kevin Danois | Falaye Sacko | ||
Rayan Raveloson | Khalil Fayad | ||
Matthis Abline | Axel Gueguin | ||
Lassine Sinayoko | |||
Remy Dugimont | |||
Ousmane Camara |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Auxerre vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auxerre
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 22 | 5 | 0 | 53 | 71 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 20 | 50 | B T H T T |
3 | ![]() | 27 | 15 | 4 | 8 | 18 | 49 | B T B B B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 18 | 47 | T T B H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 13 | 47 | T B T B T |
6 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 10 | 46 | H T T T T |
7 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 15 | 45 | B T T T B |
8 | ![]() | 27 | 12 | 4 | 11 | 0 | 40 | H B T H T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | 1 | 39 | B B T T B |
10 | ![]() | 27 | 9 | 8 | 10 | -1 | 35 | T B T H T |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | 2 | 34 | T T H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 2 | 15 | 1 | 32 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T B B T B |
14 | ![]() | 27 | 7 | 6 | 14 | -19 | 27 | H B B B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -12 | 26 | B B B H T |
16 | ![]() | 27 | 7 | 3 | 17 | -28 | 24 | B T H B T |
17 | ![]() | 26 | 5 | 5 | 16 | -37 | 20 | B H B H B |
18 | ![]() | 26 | 4 | 3 | 19 | -39 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại