Số người tham dự hôm nay là 12405.
- M'Baye Niang42
- Gaetan Perrin (Thay: Akim Zedadka)46
- Youssouf M'Changama (Thay: Matthis Abline)46
- Gideon Mensah55
- Nuno Da Costa (Thay: Lassine Sinayoko)67
- Gauthier Hein (Thay: Hamza Sakhi)67
- Souleymane Toure (Thay: Gideon Mensah)78
- Jubal88
- Fares Chaibi (Kiến tạo: Branco van den Boomen)4
- Anthony Rouault33
- (Pen) Branco van den Boomen41
- Issiaga Sylla44
- Zakaria Aboukhlal (Thay: Brecht Dejaeghere)60
- Waren Kamanzi (Thay: Issiaga Sylla)72
- Veljko Birmancevic (Thay: Rafael Ratao)73
- Zakaria Aboukhlal (Kiến tạo: Moussa Diarra)75
- Naatan Skyttae (Thay: Branco van den Boomen)79
- Thijs Dallinga (Thay: Ado Onaiwu)79
- Thijs Dallinga (Kiến tạo: Zakaria Aboukhlal)88
Thống kê trận đấu Auxerre vs Toulouse
Diễn biến Auxerre vs Toulouse
Toulouse có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Auxerre: 47%, Toulouse: 53%.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Thijs Dallinga của Toulouse vấp phải Jubal
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Stijn Spierings của Toulouse vấp phải Rayan Raveloson
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Naatan Skyttae thực hiện đường chuyền quan trọng ghi bàn!
Zakaria Aboukhlal đã kiến tạo thành bàn thắng.
G O O O A A A L - Thijs Dallinga ghi bàn bằng chân phải!
MỤC TIÊU! Sau khi xem xét tình huống, trọng tài đã thay đổi quyết định ban đầu và công nhận bàn thắng cho Toulouse!
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, tình huống bàn thắng đang chờ xử lý.
Kiểm soát bóng: Auxerre: 47%, Toulouse: 53%.
Thijs Dallinga của Toulouse bị thổi phạt việt vị.
Naatan Skyttae thực hiện đường chuyền quan trọng ghi bàn!
Zakaria Aboukhlal kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Thijs Dallinga ghi bàn bằng chân phải!
Trọng tài quay lại rút thẻ vàng đối với Jubal của Auxerre vì lỗi trước đó.
Zakaria Aboukhlal tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Toulouse bắt đầu phản công.
Moussa Diarra của Toulouse chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Auxerre vs Toulouse
Auxerre (4-4-2): Benoit Costil (23), Akim Zedadka (13), Jubal (4), Julian Jeanvier (27), Gideon Mensah (14), Lassine Sinayoko (17), Rayan Raveloson (97), Birama Toure (12), Hamza Sakhi (22), M'Baye Niang (11), Matthis Abline (19)
Toulouse (4-3-3): Maxime Dupe (30), Issiaga Sylla (12), Anthony Rouault (4), Rasmus Nicolaisen (2), Moussa Diarra (23), Brecht Dejaegere (10), Stijn Spierings (17), Branco Van den Boomen (8), Fares Chaibi (28), Ado Onaiwu (7), Rafael Ratao (21)
Thay người | |||
46’ | Matthis Abline Youssouf M'Changama | 60’ | Brecht Dejaeghere Zakaria Aboukhlal |
46’ | Akim Zedadka Gaetan Perrin | 72’ | Issiaga Sylla Waren Kamanzi |
67’ | Hamza Sakhi Gauthier Hein | 73’ | Rafael Ratao Veljko Birmancevic |
67’ | Lassine Sinayoko Nuno Da Costa | 79’ | Branco van den Boomen Naatan Skytta |
79’ | Ado Onaiwu Thijs Dallinga |
Cầu thủ dự bị | |||
Donovan Leon | Kjetil Haug | ||
Youssouf M'Changama | Logan Costa | ||
Kevin Danois | Christian Mawissa Elebi | ||
Gauthier Hein | Veljko Birmancevic | ||
Nuno Da Costa | Naatan Skytta | ||
Remy Dugimont | Zakaria Aboukhlal | ||
Gaetan Perrin | Thijs Dallinga | ||
Mathias Autret | Yanis Begraoui | ||
Waren Kamanzi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Auxerre vs Toulouse
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auxerre
Thành tích gần đây Toulouse
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại