Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Joshua King (Kiến tạo: Gabriel Suazo)32
- (Pen) Vincent Sierro39
- Alex Dominguez (Thay: Guillaume Restes)72
- Frank Magri (Thay: Joshua King)81
- Niklas Schmidt (Thay: Cristian Casseres Jr.)85
- Warren Kamanzi (Thay: Aron Doennum)86
- Shavy Babicka (Thay: Zakaria Aboukhlal)86
- Paul Joly (Thay: Ki-Jana Hoever)46
- Ado Onaiwu (Thay: Sinaly Diomande)46
- Thelonius Bair (Thay: Lassine Sinayoko)64
- Kevin Danois (Thay: Rayan Raveloson)64
- Florian Aye (Thay: Hamed Traore)80
Thống kê trận đấu Toulouse vs Auxerre
Diễn biến Toulouse vs Auxerre
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Toulouse: 52%, Auxerre: 48%.
Quả phát bóng lên cho Toulouse.
Gabriel Suazo giải tỏa áp lực bằng cú phá bóng
Gaetan Perrin tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Charlie Cresswell giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Auxerre được hưởng quả phát bóng lên.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Toulouse: 52%, Auxerre: 48%.
Toulouse thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Toulouse.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Paul Joly của Auxerre phạm lỗi với Yann Gboho
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 7 phút được cộng thêm.
Cú sút của Yann Gboho bị chặn lại.
Nỗ lực tốt của Yann Gboho khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Toulouse có pha tấn công nguy hiểm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Toulouse: 52%, Auxerre: 48%.
Toulouse đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jubal của Auxerre vấp ngã Shavy Babicka
Vincent Sierro giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Toulouse vs Auxerre
Toulouse (3-4-2-1): Guillaume Restes (50), Djibril Sidibe (19), Charlie Cresswell (4), Mark McKenzie (3), Aron Dønnum (15), Cristian Cásseres Jr (23), Vincent Sierro (8), Gabriel Suazo (17), Zakaria Aboukhlal (7), Yann Gboho (10), Joshua King (13)
Auxerre (3-4-2-1): Donovan Leon (16), Sinaly Diomande (20), Jubal (4), Clement Akpa (92), Ki-Jana Hoever (23), Elisha Owusu (42), Rayan Raveloson (97), Gideon Mensah (14), Gaetan Perrin (10), Hamed Junior Traorè (25), Lassine Sinayoko (17)
Thay người | |||
72’ | Guillaume Restes Alex Dominguez | 46’ | Ki-Jana Hoever Paul Joly |
81’ | Joshua King Frank Magri | 46’ | Sinaly Diomande Ado Onaiwu |
85’ | Cristian Casseres Jr. Niklas Schmidt | 64’ | Rayan Raveloson Kevin Danois |
86’ | Aron Doennum Waren Kamanzi | 64’ | Lassine Sinayoko Theo Bair |
80’ | Hamed Traore Florian Aye |
Cầu thủ dự bị | |||
Waren Kamanzi | Kevin Danois | ||
Alex Dominguez | Theo De Percin | ||
Ümit Akdağ | Gabriel Osho | ||
Denis Genreau | Paul Joly | ||
Niklas Schmidt | Assane Diousse | ||
Miha Zajc | Theo Bair | ||
Rafik Messali | Eros Maddy | ||
Frank Magri | Florian Aye | ||
Shavy Babicka | Ado Onaiwu |
Tình hình lực lượng | |||
Rasmus Nicolaisen Va chạm | Saad Agouzoul Không xác định | ||
Lasso Coulibaly Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Toulouse vs Auxerre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toulouse
Thành tích gần đây Auxerre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại