V À A A O O O! Avs Futebol Sad gỡ hòa 1-1 nhờ cú đánh đầu của Cristian Devenish.
![]() Zeki Amdouni (Kiến tạo: Kerem Akturkoglu) 17 | |
![]() Arthur Cabral 39 | |
![]() Nene (Thay: Ze Luis) 40 | |
![]() Cristian Devenish 45+1' | |
![]() Jaume Grau (Thay: Luis Silva) 60 | |
![]() Vasco Lopes (Thay: John Mercado) 60 | |
![]() Babatunde Akinsola (Thay: Kiki Afonso) 60 | |
![]() Vangelis Pavlidis (Thay: Arthur Cabral) 61 | |
![]() Angel Di Maria (Thay: Leandro Barreiro) 61 | |
![]() Babatunde Akinsola (Thay: Kiki Afonso) 62 | |
![]() Vangelis Pavlidis (Thay: Arthur Cabral) 63 | |
![]() Angel Di Maria (Thay: Leandro Barreiro) 64 | |
![]() Fernando Fonseca 74 | |
![]() Benjamin Rollheiser (Thay: Orkun Kokcu) 74 | |
![]() Florentino Luis (Thay: Kerem Akturkoglu) 74 | |
![]() Jan-Niklas Beste 78 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Zeki Amdouni) 80 | |
![]() Rodrigo Ribeiro (Thay: Gustavo Mendonca) 82 | |
![]() Cristian Devenish (Kiến tạo: Baptiste Roux) 90+4' |
Thống kê trận đấu AVS Futebol SAD vs Benfica

Diễn biến AVS Futebol SAD vs Benfica

Tại Vila das Aves, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
SL Benfica tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt việt vị.
Ném biên cho SL Benfica tại Estadio do CD das Aves.
SL Benfica được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Avs Futebol Sad có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của SL Benfica không?
Daniel Ramos thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Estadio do CD das Aves với Rodrigo Ribeiro thay thế Gustavo Mendonca.
Joao Antonio Ferreira Goncalves chỉ định một quả ném biên cho Avs Futebol Sad ở phần sân của SL Benfica.
Ném biên cho Avs Futebol Sad ở phần sân của SL Benfica.
Andreas Schjelderup vào sân thay cho Zeki Amdouni của SL Benfica tại Estadio do CD das Aves.
Ném biên cao trên sân cho Avs Futebol Sad tại Vila das Aves.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Vila das Aves.
Joao Antonio Ferreira Goncalves chỉ định một quả đá phạt cho Avs Futebol Sad ngay ngoài khu vực của SL Benfica.

Jan-Niklas Beste (SL Benfica) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bóng an toàn khi SL Benfica được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho Avs Futebol Sad một quả phát bóng lên.
Bruno Lage (SL Benfica) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Benjamin Rollheiser thay thế Orkun Kokcu.
Đội khách đã thay Kerem Akturkoglu bằng Florentino Luis. Đây là sự thay đổi thứ ba của Bruno Lage hôm nay.

Fernando Fonseca (Avs Futebol Sad) đã nhận thẻ vàng từ Joao Antonio Ferreira Goncalves.
Quả phát bóng lên cho Avs Futebol Sad tại Estadio do CD das Aves.
Đội hình xuất phát AVS Futebol SAD vs Benfica
AVS Futebol SAD (3-4-3): Simao (93), Ignacio Rodriguez (4), Cristian Devenish (42), Baptiste Roux (6), Fernando Fonseca (2), Gustavo Mendonca (23), Luis Silva (7), Kiki (24), Lucas Piazon (14), Djeras (29), John Mercado (17)
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Jan-Niklas Beste (37), Leandro Martins (18), Fredrik Aursnes (8), Zeki Amdouni (7), Orkun Kökçü (10), Kerem Aktürkoğlu (17), Arthur Cabral (9)

Thay người | |||
40’ | Ze Luis Nene | 61’ | Arthur Cabral Vangelis Pavlidis |
60’ | John Mercado Vasco Lopes | 61’ | Leandro Barreiro Ángel Di María |
60’ | Kiki Afonso Tunde Akinsola | 74’ | Orkun Kokcu Benjamin Rollheiser |
60’ | Luis Silva Jaume Grau | 74’ | Kerem Akturkoglu Florentino Luis |
82’ | Gustavo Mendonca Rodrigo Ribeiro | 80’ | Zeki Amdouni Andreas Schjelderup |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedro Trigueira | Samuel Soares | ||
Jorge Teixeira | Andreas Schjelderup | ||
Vasco Lopes | Gianluca Prestianni | ||
Tunde Akinsola | Issa Kaboré | ||
Jaume Grau | Benjamin Rollheiser | ||
Nene | Vangelis Pavlidis | ||
Rodrigo Ribeiro | Florentino Luis | ||
Leo Alaba | Ángel Di María | ||
Jonatan Lucca | Nicolás Otamendi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại