Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() David Moeller Wolfe 10 | |
![]() Luuk de Jong (Kiến tạo: Guus Til) 15 | |
![]() Denso Kasius (Thay: Sven Mijnans) 16 | |
![]() Noa Lang 22 | |
![]() Ivan Perisic (Thay: Noa Lang) 46 | |
![]() Armando Obispo (Thay: Jerdy Schouten) 46 | |
![]() Mayckel Lahdo (Thay: Troy Parrott) 62 | |
![]() Fredrik Oppegaard (Thay: Mauro Junior) 63 | |
![]() Malik Tillman (Thay: Ismael Saibari) 63 | |
![]() Zico Buurmeester (Thay: Kristijan Belic) 73 | |
![]() Peer Koopmeiners (Thay: Jordy Clasie) 73 | |
![]() Mees de Wit (Thay: Ernest Poku) 73 | |
![]() Ricardo Pepi (Thay: Luuk de Jong) 78 | |
![]() Denso Kasius (Kiến tạo: Mees de Wit) 90 |
Thống kê trận đấu AZ Alkmaar vs PSV


Diễn biến AZ Alkmaar vs PSV
Kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 25%, PSV Eindhoven: 75%.
Olivier Boscagli từ PSV Eindhoven cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
AZ Alkmaar thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ivan Perisic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ryan Flamingo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AZ Alkmaar thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt khi Peer Koopmeiners từ AZ Alkmaar phạm lỗi với Guus Til.
Johan Bakayoko từ PSV Eindhoven bị bắt việt vị.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
PSV Eindhoven thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 25%, PSV Eindhoven: 75%.
Mees de Wit đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Denso Kasius ghi bàn từ cú sút bằng chân phải, bóng chạm người đổi hướng.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Johan Bakayoko lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Nỗ lực tốt của Johan Bakayoko khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Malik Tillman tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đường chuyền của Malik Tillman từ PSV Eindhoven thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát AZ Alkmaar vs PSV
AZ Alkmaar (4-2-3-1): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Seiya Maikuma (16), Alexandre Penetra (5), Maxim Dekker (22), David Møller Wolfe (18), Kristijan Belic (14), Jordy Clasie (8), Ernest Poku (21), Sven Mijnans (10), Ruben van Bommel (7), Troy Parrott (9)
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Rick Karsdorp (2), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Mauro Júnior (17), Ismael Saibari (34), Guus Til (20), Jerdy Schouten (22), Johan Bakayoko (11), Luuk de Jong (9), Noa Lang (10)


Thay người | |||
16’ | Sven Mijnans Denso Kasius | 46’ | Noa Lang Ivan Perišić |
62’ | Troy Parrott Mayckel Lahdo | 46’ | Jerdy Schouten Armando Obispo |
73’ | Kristijan Belic Zico Buurmeester | 63’ | Ismael Saibari Malik Tillman |
73’ | Jordy Clasie Peer Koopmeiners | 63’ | Mauro Junior Fredrik Oppegård |
73’ | Ernest Poku Mees De Wit | 78’ | Luuk de Jong Ricardo Pepi |
Cầu thủ dự bị | |||
Zico Buurmeester | Malik Tillman | ||
Peer Koopmeiners | Ivan Perišić | ||
Denso Kasius | Richard Ledezma | ||
Hobie Verhulst | Fredrik Oppegård | ||
Jeroen Zoet | Ricardo Pepi | ||
Mees De Wit | Joël Drommel | ||
Jorn Berkhout | Niek Schiks | ||
Kees Smit | Armando Obispo | ||
Dave Kwakman | Tygo Land | ||
Jayden Addai | Couhaib Driouech | ||
Mayckel Lahdo |
Tình hình lực lượng | |||
Sem Westerveld Va chạm | Matteo Dams Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Wouter Goes Va chạm | Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | ||
Lewis Schouten Va chạm | Joey Veerman Chấn thương háng | ||
Hirving Lozano Chấn thương cơ |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Thành tích gần đây PSV
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại