Barcelona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Ansu Fati (Kiến tạo: Memphis Depay)13
- Pablo Gavira20
- Sergio Busquets32
- (Pen) Memphis Depay41
- Philippe Coutinho (Kiến tạo: Sergino Dest)85
- Jose Gaya5
- Jose Gaya39
- Dimitri Foulquier63
- Maximiliano Gomez82
Thống kê trận đấu Barcelona vs Valencia
Diễn biến Barcelona vs Valencia
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Barcelona: 54%, Valencia: 46%.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Daniel Wass giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Oscar Mingueza thực hiện một quả tạt ...
Valencia thực hiện một quả phát bóng lên.
Jordi Alba không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Marcos de Sousa giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Philippe Coutinho từ Barcelona thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Sergio Aguero của Barcelona thực hiện một đường chuyền trên không trong vòng cấm, nhưng nó đã bị chặn lại bởi một cầu thủ đối phương.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Daniel Wass bên phía Valencia đá phạt góc từ cánh phải.
Cầm bóng: Barcelona: 53%, Valencia: 47%.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Valencia thực hiện một quả phát bóng lên.
Philippe Coutinho từ Barcelona gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Memphis Depay của Barcelona chuyền bóng cho đồng đội.
Sergino Dest đang rời sân để Sergio Aguero vào thay chiến thuật.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Valencia
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Sergi Roberto (20), Gerard Pique (3), Eric Garcia (24), Jordi Alba (18), Frenkie de Jong (21), Sergio Busquets (5), Pablo Gavira (30), Sergino Dest (2), Memphis Depay (9), Ansu Fati (10)
Valencia (4-1-4-1): Jasper Cillessen (13), Dimitri Foulquier (20), Gabriel Paulista (5), Mouctar Diakhaby (12), Jose Gaya (14), Hugo Guillamon (6), Hugo Duro (19), Carlos Soler (10), Daniel Wass (18), Goncalo Guedes (7), Maximiliano Gomez (9)
Thay người | |||
59’ | Ansu Fati Philippe Coutinho | 59’ | Hugo Duro Marcos de Sousa |
71’ | Sergi Roberto Oscar Mingueza | 75’ | Dimitri Foulquier Yunus Musah |
71’ | Pablo Gavira Nico Gonzalez | 75’ | Goncalo Guedes Denis Cheryshev |
87’ | Sergino Dest Sergio Aguero | 86’ | Hugo Guillamon Manuel Vallejo |
86’ | Maximiliano Gomez Helder Costa |
Cầu thủ dự bị | |||
Neto | Giorgi Mamardashvili | ||
Ricard Puig | Jaume | ||
Inaki Pena | Uros Racic | ||
Yusuf Demir | Cristhian Mosquera | ||
Philippe Coutinho | Manuel Vallejo | ||
Sergio Aguero | Marcos de Sousa | ||
Oscar Mingueza | Jesus Vazquez | ||
Samuel Umtiti | Helder Costa | ||
Alejandro Balde | Yunus Musah | ||
Nico Gonzalez | Jason | ||
Luuk de Jong | Denis Cheryshev | ||
Clement Lenglet |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại