Số người tham dự hôm nay là 46673.
- Pepelu38
- Hugo Duro (Kiến tạo: Diego Lopez)44
- Jesus Vazquez45+5'
- Jesus Vazquez45+7'
- Ruben Baraja57
- Daniel Gomez (Thay: Andre Almeida)66
- Dimitri Foulquier (Thay: Diego Lopez)66
- David Otorbi Ejededawe (Thay: Rafa Mir)77
- Martin Tejon (Thay: Jesus Vazquez)77
- Hugo Guillamon (Thay: Javier Guerra)86
- Pau Cubarsi45+2'
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Lamine Yamal)45+5'
- (Pen) Robert Lewandowski49
- Gerard Martin (Thay: Alex Balde)62
- Gerard Martin (Thay: Alex Balde)64
- Andreas Christensen (Thay: Pau Cubarsi)64
- Pedri (Thay: Ferran Torres)64
- Andreas Christensen69
- Eric Garcia (Thay: Marc Bernal)71
- Jules Kounde81
- Pau Victor (Thay: Lamine Yamal)86
Thống kê trận đấu Valencia vs Barcelona
Diễn biến Valencia vs Barcelona
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Raphinha của Barcelona thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Yarek Gasiorowski giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Yarek Gasiorowski giành chiến thắng trong một thử thách trên không trước Robert Lewandowski
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 36%, Barcelona: 64%.
Andreas Christensen thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Cristhian Mosquera giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 35%, Barcelona: 65%.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Robert Lewandowski của Barcelona tung cú sút chệch mục tiêu
Pau Victor thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đường chuyền của Pau Victor từ Barcelona đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Raphinha của Barcelona thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Valencia vs Barcelona
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cristhian Mosquera (3), Yarek Gasiorowski (24), Jesús Vázquez (21), Rafa Mir (11), Javi Guerra (8), Pepelu (18), Diego López (16), André Almeida (10), Hugo Duro (9)
Barcelona (4-2-3-1): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Marc Bernal (28), Marc Casado (17), Lamine Yamal (19), Raphinha (11), Ferran Torres (7), Robert Lewandowski (9)
Thay người | |||
66’ | Diego Lopez Dimitri Foulquier | 64’ | Pau Cubarsi Andreas Christensen |
66’ | Andre Almeida Dani Gomez | 64’ | Ferran Torres Pedri |
77’ | Rafa Mir David Otorbi | 64’ | Alex Balde Gerard Martin |
77’ | Jesus Vazquez Martin Tejon | 71’ | Marc Bernal Eric García |
86’ | Javier Guerra Hugo Guillamón | 86’ | Lamine Yamal Pau Victor |
Cầu thủ dự bị | |||
Stole Dimitrievski | Andreas Christensen | ||
Cenk Özkacar | Hector Fort | ||
Hugo Guillamón | Iñaki Peña | ||
Dimitri Foulquier | Ander Astralaga | ||
Dani Gomez | Alex Valle | ||
Alberto Marí | Eric García | ||
Cesar Tarrega | Sergi Dominguez | ||
Rodrigo Abajas | Pedri | ||
David Otorbi | Pablo Torre | ||
Martin Tejon | Pau Victor | ||
Raul Jimenez | Gerard Martin | ||
Alex Serra |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại