Ferran Torres của Barcelona bị phạt việt vị.
- Sergi Canos (Thay: Roman Yaremchuk)62
- Fran Perez65
- Hugo Guillamon (Kiến tạo: Diego Lopez)70
- Selim Amallah (Thay: Fran Perez)72
- Dimitri Foulquier (Thay: Diego Lopez)81
- Alberto Mari (Thay: Hugo Duro)81
- Yarek Gasiorowski (Thay: Jesus Vazquez)81
- Joao Felix (Kiến tạo: Raphinha)55
- Ferran Torres (Thay: Joao Felix)72
- Frenkie de Jong77
- Joao Cancelo79
- Lamine Yamal (Thay: Ilkay Gundogan)81
Thống kê trận đấu Valencia vs Barcelona
Diễn biến Valencia vs Barcelona
Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Valencia: 36%, Barcelona: 64%.
Mouctar Diakhaby giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Raphinha tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Cristhian Nhà thờ Hồi giáo của Valencia chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Raphinha thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Sergi Canos giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Jules Kounde giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Alberto Mari
Valencia đang kiểm soát bóng.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Giorgi Mamardashvili ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Đội hình xuất phát Valencia vs Barcelona
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cristhian Mosquera (3), Mouctar Diakhaby (4), Jesus Vazquez (21), Fran Perez (23), Hugo Guillamon (6), Pepelu (18), Diego Lopez Noguerol (16), Roman Yaremchuk (17), Hugo Duro (9)
Barcelona (4-3-3): Inaki Pena (13), Joao Cancelo (2), Ronald Araujo (4), Jules Kounde (23), Alejandro Balde (3), Ilkay Gundogan (22), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9), Joao Felix (14)
Thay người | |||
62’ | Roman Yaremchuk Sergi Canos | 72’ | Joao Felix Ferran Torres |
72’ | Fran Perez Selim Amallah | 81’ | Ilkay Gundogan Lamine Yamal |
81’ | Jesus Vazquez Yarek Gasiorowski | ||
81’ | Diego Lopez Dimitri Foulquier | ||
81’ | Hugo Duro Alberto Mari |
Cầu thủ dự bị | |||
Yarek Gasiorowski | Andreas Christensen | ||
Jaume Domenech | Ander Astralaga Aranguren | ||
Dimitri Foulquier | Diego Kochen | ||
Selim Amallah | Pau Cubarsi | ||
Sergi Canos | Hector Fort | ||
Cristian Rivero | Oriol Romeu | ||
Cenk Ozkacar | Sergi Roberto | ||
Alberto Mari | Marc Casado Torras | ||
Pablo Gozalbez | Ferran Torres | ||
Hugo Gonzalez | Lamine Yamal | ||
Fermin Lopez | |||
Marc Guiu | |||
Ander Astralaga | |||
Marc Casado |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại