Đá phạt cho SL Benfica ở phần sân nhà.
![]() Alvaro Carreras (Thay: Jan-Niklas Beste) 20 | |
![]() Raul Blanco (Thay: Pablo) 59 | |
![]() Telasco Segovia (Thay: Miguel Sousa) 59 | |
![]() Orkun Kokcu (Thay: Gianluca Prestianni) 65 | |
![]() Marcos Leonardo (Thay: Leandro Barreiro) 65 | |
![]() Tiago Gouveia (Thay: Joao Mario) 65 | |
![]() Telasco Segovia 67 | |
![]() Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Tiago Gouveia) 70 | |
![]() Max Svensson (Thay: Samuel Obeng) 77 | |
![]() Tiago Dias (Thay: Nuno Moreira) 77 | |
![]() Tiago Gouveia (Kiến tạo: Fredrik Aursnes) 80 | |
![]() Nicolas Otamendi (Thay: Tomas Araujo) 85 | |
![]() Andre Geraldes (Thay: Gaizka Larrazabal) 87 | |
![]() Fredrik Aursnes (Kiến tạo: Orkun Kokcu) 90 |
Thống kê trận đấu Benfica vs Casa Pia AC


Diễn biến Benfica vs Casa Pia AC
Casa Pia có một quả ném biên nguy hiểm.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Orkun Kokcu.

V À A A A O O O! SL Benfica nâng tỷ số lên 3-0 nhờ công của Fredrik Aursnes.
Ném biên cho Casa Pia.
Casa Pia thực hiện một quả ném biên trong phần sân của SL Benfica.
Tại Lisbon, SL Benfica tiến lên phía trước qua Tiago Gouveia. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên cho SL Benfica tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.
Jose Fonte trở lại sân cho Casa Pia sau khi bị chấn thương nhẹ.
Đội khách đã thay thế Gaizka Larrazabal bằng Andre Geraldes. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Joao Pereira hôm nay.
Trận đấu tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica tạm dừng ngắn để kiểm tra Jose Fonte, người đang bị chấn thương.
Roger Schmidt thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica với Nicolas Otamendi thay thế Tomas Araujo.
SL Benfica đẩy lên phía trước qua Marcos Leonardo, cú dứt điểm của anh về phía khung thành bị cản phá.

Tỷ số hiện tại là 2-0 tại Lisbon khi Tiago Gouveia ghi bàn cho SL Benfica.
Iancu Ioan Vasilica trao cho SL Benfica một quả phát bóng lên.
Iancu Ioan Vasilica ra hiệu cho một quả ném biên cho SL Benfica ở phần sân của Casa Pia.
Max Svensson thay thế Samuel Obeng cho Casa Pia tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.
Đội khách đã thay thế Nuno Moreira bằng Tiago Dias. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Joao Pereira hôm nay.
Casa Pia có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Benfica vs Casa Pia AC
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Jan-Niklas Beste (37), Leandro Martins (18), Florentino Luis (61), João Mário (20), Gianluca Prestianni (25), Fredrik Aursnes (8), Vangelis Pavlidis (14)
Casa Pia AC (3-4-2-1): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Zolotic (19), Gaizka Larrazabal (72), Leonardo Lelo (5), Miguel Sousa (14), Beni Mukendi (16), Nuno Moreira (7), Pablo (80), Samuel Obeng (77)


Thay người | |||
20’ | Jan-Niklas Beste Álvaro Fernández | 59’ | Miguel Sousa Telasco Segovia |
65’ | Gianluca Prestianni Orkun Kökçü | 59’ | Pablo Raul Blanco Juncal |
65’ | Leandro Barreiro Marcos Leonardo | 77’ | Samuel Obeng Max Svensson |
65’ | Joao Mario Tiago Gouveia | 77’ | Nuno Moreira Tiago Dias |
85’ | Tomas Araujo Nicolás Otamendi | 87’ | Gaizka Larrazabal Andre Geraldes |
Cầu thủ dự bị | |||
Renato Sanches | Daniel Azevedo | ||
Samuel Soares | Duplexe Tchamba | ||
Álvaro Fernández | Telasco Segovia | ||
Morato | Max Svensson | ||
Arthur Cabral | Raul Blanco Juncal | ||
Orkun Kökçü | Tiago Dias | ||
Nicolás Otamendi | Fahem Benaissa-Yahia | ||
Marcos Leonardo | Andre Geraldes | ||
Tiago Gouveia | Andrian Kraev | ||
Renato Sanches |
Nhận định Benfica vs Casa Pia AC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại