Estoril cần phải cẩn trọng. SL Benfica có một quả ném biên tấn công.
![]() Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Angel Di Maria) 28 | |
![]() Kevin Boma 34 | |
![]() Orkun Kokcu 67 | |
![]() Andre Lacximicant (Thay: Alejandro Marques) 69 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Vangelis Pavlidis) 70 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Fredrik Aursnes) 70 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Vangelis Pavlidis) 72 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Fredrik Aursnes) 72 | |
![]() Zeki Amdouni 73 | |
![]() Yanis Begraoui (Thay: Kevin Boma) 78 | |
![]() Goncalo Costa (Thay: Fabricio Garcia) 78 | |
![]() Benjamin Rollheiser (Thay: Kerem Akturkoglu) 83 | |
![]() Issa Kabore (Thay: Alexander Bah) 90 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Angel Di Maria) 90 | |
![]() Zeki Amdouni (Kiến tạo: Jan-Niklas Beste) 90+4' |
Thống kê trận đấu Benfica vs Estoril


Diễn biến Benfica vs Estoril
Bóng an toàn khi SL Benfica được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Jan-Niklas Beste.

SL Benfica nâng tỷ số lên 3-0 một cách thoải mái hơn. Zeki Amdouni là người ghi bàn bằng một cú đánh đầu!
SL Benfica được hưởng quả phạt góc.
Bruno Lage thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica với Andreas Schjelderup thay thế Angel Di Maria.
SL Benfica thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Issa Kabore thay thế Alexander Bah.
Ném biên cho SL Benfica ở phần sân của Estoril.
Ném biên cao trên sân cho Estoril tại Lisbon.
Antonio Nobre ra hiệu cho SL Benfica được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
SL Benfica được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho SL Benfica tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.
Andre Filipe Ferreira Lacximicant của Estoril tung cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và SL Benfica được hưởng quả phát bóng lên.
Andre Filipe Ferreira Lacximicant của Estoril tung cú sút nhưng không trúng đích.
Estoril được hưởng quả đá phạt ở phần sân của SL Benfica.
SL Benfica có một quả phát bóng lên.
SL Benfica được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho SL Benfica.
Benjamin Rollheiser vào sân thay cho Kerem Akturkoglu bên phía SL Benfica.
Ném biên cho Estoril ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Benfica vs Estoril
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Kerem Aktürkoğlu (17), Jan-Niklas Beste (37), Vangelis Pavlidis (14)
Estoril (3-4-3): Joel Robles (27), Kevin Boma (44), Pedro Alvaro (23), Felix Bacher (25), Wagner Pina (20), Vinicius Zanocelo (7), Jordan Holsgrove (10), Fabricio Garcia Andrade (17), Helder Costa (11), Alejandro Marques (9), João Carvalho (12)


Thay người | |||
70’ | Vangelis Pavlidis Zeki Amdouni | 69’ | Alejandro Marques Andre Lacximicant |
70’ | Fredrik Aursnes Leandro Martins | 78’ | Kevin Boma Yanis Begraoui |
83’ | Kerem Akturkoglu Benjamin Rollheiser | 78’ | Fabricio Garcia Goncalo Costa |
90’ | Angel Di Maria Andreas Schjelderup | ||
90’ | Alexander Bah Issa Kaboré |
Cầu thủ dự bị | |||
Florentino Luis | Kevin Chamorro | ||
Nicolás Otamendi | Eliaquim Mangala | ||
Samuel Soares | Jandro Orellana | ||
Zeki Amdouni | Yanis Begraoui | ||
Arthur Cabral | Goncalo Costa | ||
Leandro Martins | Andre Lacximicant | ||
Andreas Schjelderup | Pedro Carvalho | ||
Issa Kaboré | Manga Foe Ondoa | ||
Benjamin Rollheiser | Israel Salazar |
Nhận định Benfica vs Estoril
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Estoril
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại