Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
![]() Leandro Barreiro (Kiến tạo: Vangelis Pavlidis) 11 | |
![]() Calegari (Thay: Rafa Soares) 18 | |
![]() Leandro Barreiro 23 | |
![]() Leandro Barreiro (Kiến tạo: Andreas Schjelderup) 36 | |
![]() Florentino Luis 38 | |
![]() Antonio Silva 42 | |
![]() Vaclav Sejk (Thay: Gil Dias) 63 | |
![]() Leandro Barreiro (Kiến tạo: Andreas Schjelderup) 67 | |
![]() Alexander Bah (Thay: Tomas Araujo) 69 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis) 69 | |
![]() Mathias De Amorim (Thay: Zaydou Youssouf) 79 | |
![]() Rochinha (Thay: Oscar Aranda) 79 | |
![]() Adrian Bajrami (Thay: Alvaro Carreras) 79 | |
![]() Orkun Kokcu (Kiến tạo: Kerem Akturkoglu) 80 | |
![]() Joao Rego (Thay: Andreas Schjelderup) 80 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Florentino Luis) 83 |
Thống kê trận đấu Benfica vs Famalicao


Diễn biến Benfica vs Famalicao
SL Benfica được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho Famalicao được hưởng quả đá phạt.
SL Benfica thực hiện quả ném biên ở phần sân của Famalicao.
Bóng an toàn khi SL Benfica được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Famalicao được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Famalicao ở phần sân của SL Benfica.
Arthur Cabral của đội chủ nhà bị phạt việt vị.
Famalicao được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bruno Lage thực hiện sự thay đổi thứ năm cho đội tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica với việc Zeki Amdouni thay thế Florentino Luis.
Liệu SL Benfica có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Famalicao không?
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Kerem Akturkoglu.

Bàn thắng! Orkun Kokcu nâng tỷ số cho SL Benfica lên 4-0.
Đội chủ nhà đã thay Andreas Schjelderup bằng Adrian Bajrami. Đây là sự thay đổi thứ tư hôm nay của Bruno Lage.
Joao Rego vào sân thay cho Alvaro Fernandez của đội chủ nhà.
Đội khách đã thay Oscar Aranda bằng Rochinha. Đây là sự thay đổi thứ tư hôm nay của Hugo Oliveira.
Mathias De Amorim vào sân thay cho Zaydou Youssouf của Famalicao tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.
Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho SL Benfica tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.
Ném biên cho SL Benfica.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Lisbon.
Đội hình xuất phát Benfica vs Famalicao
Benfica (4-2-3-1): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), Nicolás Otamendi (30), António Silva (4), Álvaro Fernández (3), Leandro Martins (18), Florentino Luis (61), Kerem Aktürkoğlu (17), Orkun Kökçü (10), Andreas Schjelderup (21), Vangelis Pavlidis (14)
Famalicao (4-2-3-1): Lazar Carevic (25), Rodrigo Pinheiro Ferreira (17), Enea Mihaj (4), Justin De Haas (16), Rafa Soares (5), Zaydou Youssouf (28), Mirko Topic (8), Gil Dias (23), Gustavo Sa (20), Sorriso (7), Oscar Aranda (11)


Thay người | |||
69’ | Tomas Araujo Alexander Bah | 18’ | Rafa Soares Calegari |
69’ | Vangelis Pavlidis Arthur Cabral | 63’ | Gil Dias Vaclav Sejk |
79’ | Alvaro Carreras Adrian Bajrami | 79’ | Oscar Aranda Rochinha |
80’ | Andreas Schjelderup Joao Rego | 79’ | Zaydou Youssouf Mathias De Amorim |
83’ | Florentino Luis Zeki Amdouni |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Bah | Gabriel Cabral | ||
Fredrik Aursnes | Calegari | ||
Samuel Soares | Leo Realpe | ||
Zeki Amdouni | Mario Gonzalez | ||
Arthur Cabral | Rochinha | ||
Benjamin Rollheiser | Afonso Rodrigues | ||
Jan-Niklas Beste | Vaclav Sejk | ||
Adrian Bajrami | Samuel Lobato | ||
Joao Rego | Mathias De Amorim |
Nhận định Benfica vs Famalicao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Famalicao
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại