GỬI ĐI! - Sau khi chửi trọng tài, William Carvalho bị đuổi khỏi sân!
- Andres Guardado (Thay: William Carvalho)62
- Juanmi (Thay: Nabil Fekir)63
- Aitor Ruibal66
- Andres Guardado67
- Luiz Felipe69
- Rodri (Thay: Luiz Henrique)77
- Willian Jose (Thay: Borja Iglesias)77
- Youssouf Sabaly (Thay: Aitor Ruibal)78
- (og) Jules Kounde85
- William Carvalho90+5'
- (VAR check)34
- Raphinha (Kiến tạo: Alex Balde)65
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Ronald Araujo)80
- Ansu Fati (Thay: Raphinha)80
- Ansu Fati (Thay: Raphinha)82
- Ferran Torres (Thay: Gavi)84
- Franck Kessie (Thay: Pedri)90
Thống kê trận đấu Betis vs Barcelona
Diễn biến Betis vs Barcelona
Ansu Fati bị phạt vì đẩy Luiz Felipe.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Betis: 35%, Barcelona: 65%.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Real Betis được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Sergio Busquets của Barcelona chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Robert Lewandowski từ Barcelona đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Pezzella của Đức
Robert Lewandowski chiến thắng trong pha thách đấu trên không với Andres Guardado
Juanmi của Real Betis bị phạt việt vị.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Real Betis được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Kiểm soát bóng: Real Betis: 33%, Barcelona: 67%.
Barcelona được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Pedri rời sân nhường chỗ cho Franck Kessie trong một sự thay người chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Sergio Canales thực hiện cú sút, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đi trúng đích.
Sergio Busquets giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Abner bên phía Real Betis tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Quả tạt của Youssouf Sabaly bên phía Real Betis tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Betis vs Barcelona
Betis (4-2-3-1): Rui Silva (13), Aitor Ruibal (24), German Pezzella (16), Luiz Felipe (19), Abner Vinicius (20), Guido Rodriguez (5), William Carvalho (14), Luiz Henrique (11), Nabil Fekir (8), Sergio Canales (10), Borja Iglesias (9)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Jules Kounde (23), Ronald Araujo (4), Andreas Christensen (15), Alejandro Balde (28), Frenkie De Jong (21), Sergio Busquets (5), Pedri (8), Raphinha (22), Robert Lewandowski (9), Gavi (6)
Thay người | |||
62’ | William Carvalho Andres Guardado | 80’ | Raphinha Ansu Fati |
63’ | Nabil Fekir Juanmi | 84’ | Gavi Ferran Torres |
77’ | Luiz Henrique Rodri | 90’ | Pedri Franck Kessie |
77’ | Borja Iglesias Willian Jose | ||
78’ | Aitor Ruibal Youssouf Sabaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Claudio Bravo | Inaki Pena | ||
Daniel Martin | Arnau Tenas | ||
Martin Montoya | Marcos Alonso | ||
Victor Ruiz | Jordi Alba | ||
Youssouf Sabaly | Eric Garcia | ||
Juan Miranda | Franck Kessie | ||
Edgar Gonzalez | Sergi Roberto | ||
Andres Guardado | Pablo Torre Carral | ||
Rodri | Ansu Fati | ||
Juanmi | Ferran Torres | ||
Willian Jose | Angel Alarcon | ||
Joaquin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Betis vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Betis
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại