Real Betis đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
- Mateo Flores35
- Sergi Altimira63
- (Pen) Giovani Lo Celso68
- Aitor Ruibal (Thay: Romain Perraud)72
- Isco (Thay: Mateo Flores)76
- Assane Diao (Thay: Vitor Roque)77
- Jesus Rodriguez (Thay: Abdessamad Ezzalzouli)86
- Assane Diao (Kiến tạo: Aitor Ruibal)90+4'
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Jules Kounde)39
- Ferran Torres (Thay: Raphinha)60
- Frenkie de Jong (Thay: Dani Olmo)60
- Hans-Dieter Flick66
- Frenkie de Jong66
- Gavi (Thay: Pedri)74
- Pau Victor (Thay: Robert Lewandowski)74
- Ferran Torres (Kiến tạo: Lamine Yamal)82
- Hector Fort (Thay: Alejandro Balde)88
- Hector Fort90
Thống kê trận đấu Real Betis vs Barcelona
Diễn biến Real Betis vs Barcelona
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Betis: 38%, Barcelona: 62%.
Ezequiel Avila của Real Betis chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Sergi Altimira của Real Betis phạm lỗi với Frenkie de Jong
Jules Kounde thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Real Betis bắt đầu phản công.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marc Bartra thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Giovani Lo Celso giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Real Betis thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jules Kounde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Real Betis.
Lamine Yamal của Barcelona thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Isco giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đường chuyền của Frenkie de Jong từ Barcelona đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Marc Bartra của Real Betis chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Isco của Real Betis phạm lỗi với Lamine Yamal
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Real Betis vs Barcelona
Real Betis (4-2-3-1): Fran Vieites (25), Youssouf Sabaly (23), Marc Bartra (5), Diego Llorente (3), Romain Perraud (15), Mateo Flores (46), Sergi Altimira (16), Ezequiel Ávila (9), Giovani Lo Celso (20), Abde Ezzalzouli (10), Vitor Roque (8)
Barcelona (4-2-3-1): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)
Thay người | |||
72’ | Romain Perraud Aitor Ruibal | 60’ | Dani Olmo Frenkie De Jong |
76’ | Mateo Flores Isco | 60’ | Raphinha Ferran Torres |
77’ | Vitor Roque Assane Diao | 74’ | Pedri Gavi |
86’ | Abdessamad Ezzalzouli Jesus Rodriguez Caraballo | 74’ | Robert Lewandowski Pau Víctor |
88’ | Alejandro Balde Hector Fort |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian | Wojciech Szczęsny | ||
Natan | Ander Astralaga | ||
Ricardo Rodriguez | Eric García | ||
Isco | Hector Fort | ||
Aitor Ruibal | Gerard Martín | ||
Carlos Guirao | Sergi Dominguez | ||
Juanmi | Gavi | ||
Cedric Bakambu | Pablo Torre | ||
Iker Losada | Fermín López | ||
Jesus Rodriguez Caraballo | Frenkie De Jong | ||
Assane Diao | Pau Víctor | ||
Rui Silva | Ferran Torres |
Tình hình lực lượng | |||
Héctor Bellerín Va chạm | Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | ||
Johnny Cardoso Chấn thương đùi | Ronald Araújo Chấn thương gân kheo | ||
Pablo Fornals Va chạm | Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | ||
Marc Roca Chấn thương đầu gối | Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | ||
William Carvalho Chấn thương dây chằng chéo | Ansu Fati Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Betis vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Betis
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại