RB Leipzig có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Maximilian Wittek7
- Moritz Broschinski38
- Noah Loosli66
- Moritz-Broni Kwarteng (Thay: Matus Bero)72
- Philipp Hofmann (Thay: Moritz Broschinski)72
- Ivan Ordets77
- Moritz-Broni Kwarteng86
- Moritz-Broni Kwarteng86
- Goncalo Paciencia (Thay: Takuma Asano)88
- Xavi Simons (VAR check)14
- Dani Olmo (Kiến tạo: Benjamin Sesko)30
- Amadou Haidara45+3'
- Ikoma Lois Openda (Thay: Benjamin Sesko)65
- Yussuf Poulsen (Thay: Christoph Baumgartner)65
- Eljif Elmas (Thay: Dani Olmo)65
- Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Amadou Haidara)68
- (og) Ivan Ordets71
- Yussuf Poulsen (Kiến tạo: Xavi Simons)72
- Mohamed Simakan (Thay: Benjamin Henrichs)78
- Mohamed Simakan81
- El Chadaille Bitshiabu (Thay: Xavi Simons)88
Thống kê trận đấu Bochum vs Leipzig
Diễn biến Bochum vs Leipzig
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Bochum: 44%, RB Leipzig: 56%.
Kevin Stoeger của Bochum chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
David Raum thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Ivan Ordets của Bochum chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Cú sút của Keven Schlotterbeck bị cản phá.
Bernardo giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Amadou Haidara
Quả phát bóng lên cho Bochum.
Mohamed Simakan của RB Leipzig cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm nhưng cú sút không đi gần khung thành.
Ivan Ordets của Bochum chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Keven Schlotterbeck của Bochum vấp ngã Yussuf Poulsen
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Maximilian Wittek của Bochum bị việt vị.
Bochum thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Bochum: 46%, RB Leipzig: 54%.
RB Leipzig đang kiểm soát bóng.
RB Leipzig đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Bochum vs Leipzig
Bochum (4-2-3-1): Andreas Luthe (16), Noah Loosli (41), Ivan Ordets (20), Keven Schlotterbeck (31), Bernardo (5), Matus Bero (19), Anthony Losilla (8), Takuma Asano (11), Kevin Stöger (7), Maximilian Wittek (32), Moritz Broschinski (29)
Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Benjamin Henrichs (39), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Dani Olmo (7), Amadou Haidara (8), Nicolas Seiwald (13), Xavi Simons (20), Christoph Baumgartner (14), Benjamin Šeško (30)
Thay người | |||
72’ | Matus Bero Moritz-Broni Kwarteng | 65’ | Dani Olmo Eljif Elmas |
72’ | Moritz Broschinski Philipp Hofmann | 65’ | Christoph Baumgartner Yussuf Poulsen |
88’ | Takuma Asano Goncalo Paciencia | 65’ | Benjamin Sesko Loïs Openda |
78’ | Benjamin Henrichs Mohamed Simakan | ||
88’ | Xavi Simons El Chadaille Bitshiabu |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristian Gamboa | Janis Blaswich | ||
Moritz Romling | Leopold Zingerle | ||
Philipp Forster | Mohamed Simakan | ||
Lukas Daschner | Christopher Lenz | ||
Felix Passlack | El Chadaille Bitshiabu | ||
Moritz-Broni Kwarteng | Eljif Elmas | ||
Goncalo Paciencia | Kevin Kampl | ||
Philipp Hofmann | Yussuf Poulsen | ||
Hugo Rölleke | Loïs Openda |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bochum vs Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bochum
Thành tích gần đây Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại