Bayer Leverkusen với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Felix Passlack15
- Tim Oermann (Thay: Takuma Asano)20
- Keven Schlotterbeck45+1'
- Erhan Masovic (Thay: Bernardo)46
- Matus Bero (Thay: Anthony Losilla)61
- Lukas Daschner (Thay: Philipp Hofmann)61
- Ivan Ordets63
- Nathan Tella27
- Patrik Schick (Kiến tạo: Arthur)41
- (Pen) Victor Okoh Boniface45+2'
- Jonas Hofmann (Thay: Odilon Kossounou)64
- Borja Iglesias (Thay: Victor Okoh Boniface)69
- Amine Adli (Thay: Patrik Schick)69
- Amine Adli (Kiến tạo: Jonas Hofmann)76
- Gustavo Puerta (Thay: Granit Xhaka)79
- Alejandro Grimaldo (Thay: Nathan Tella)79
- Josip Stanisic (Kiến tạo: Arthur)86
- Alejandro Grimaldo (Kiến tạo: Josip Stanisic)90+3'
Thống kê trận đấu Bochum vs Leverkusen
Diễn biến Bochum vs Leverkusen
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Bochum: 35%, Bayer Leverkusen: 65%.
Cú lốp bóng của Amine Adli của Bayer Leverkusen đi chệch cột dọc.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alejandro Grimaldo đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Josip Stanisic đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Alejandro Grimaldo từ Bayer Leverkusen sút bóng bằng chân phải! Một pha dứt điểm dễ dàng của Alejandro Grimaldo
G O O O O A A L Điểm số của Bayer Leverkusen.
Josip Stanisic tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Bayer Leverkusen bắt đầu phản công.
Alejandro Grimaldo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Bochum đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Lukas Daschner giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Robert Andrich
Quả phát bóng lên cho Bochum.
Jonathan Tah sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayer Leverkusen đang kiểm soát bóng.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Bochum vs Leverkusen
Bochum (4-2-3-1): Manuel Riemann (1), Felix Passlack (15), Ivan Ordets (20), Keven Schlotterbeck (31), Bernardo (5), Anthony Losilla (8), Patrick Osterhage (6), Takuma Asano (11), Kevin Stöger (7), Maximilian Wittek (32), Philipp Hofmann (33)
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Odilon Kossounou (6), Jonathan Tah (4), Edmond Tapsoba (12), Josip Stanisic (2), Granit Xhaka (34), Robert Andrich (8), Arthur (13), Nathan Tella (19), Victor Boniface (22), Patrik Schick (14)
Thay người | |||
20’ | Takuma Asano Tim Oermann | 64’ | Odilon Kossounou Jonas Hofmann |
46’ | Bernardo Erhan Masovic | 69’ | Victor Okoh Boniface Borja Iglesias |
61’ | Anthony Losilla Matus Bero | 69’ | Patrik Schick Amine Adli |
61’ | Philipp Hofmann Lukas Daschner | 79’ | Nathan Tella Alex Grimaldo |
79’ | Granit Xhaka Gustavo Puerta |
Cầu thủ dự bị | |||
Matus Bero | Matej Kovar | ||
Moritz Broschinski | Niklas Lomb | ||
Andreas Luthe | Piero Hincapie | ||
Cristian Gamboa | Alex Grimaldo | ||
Erhan Masovic | Jeremie Frimpong | ||
Tim Oermann | Jonas Hofmann | ||
Noah Loosli | Exequiel Palacios | ||
Lukas Daschner | Gustavo Puerta | ||
Christopher Antwi-Adjei | Borja Iglesias | ||
Amine Adli |
Tình hình lực lượng | |||
Niclas Thiede Không xác định | |||
Michael Esser Chấn thương đầu gối | |||
Danilo Soares Chấn thương cơ | |||
Mohammed Tolba Chấn thương đầu gối | |||
Philipp Forster Không xác định | |||
Moritz-Broni Kwarteng Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bochum vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bochum
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại