Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Mitchel Bakker (Thay: Jonathan Tah) 30 | |
![]() Gerrit Holtmann (Thay: Milos Pantovic) 63 | |
![]() Eduard Loewen (Thay: Elvis Rexhbecaj) 63 | |
![]() (Pen) Moussa Diaby 65 | |
![]() Karim Bellarabi (Thay: Paulinho) 66 | |
![]() Daley Sinkgraven (Thay: Karim Bellarabi) 77 | |
![]() Lucas Alario (Thay: Patrik Schick) 77 | |
![]() Exequiel Palacios (Thay: Kerem Demirbay) 77 | |
![]() Danny Blum (Thay: Takuma Asano) 81 | |
![]() Simon Zoller (Thay: Sebastian Polter) 81 |
Thống kê trận đấu Bochum vs Leverkusen


Diễn biến Bochum vs Leverkusen
Cầm bóng: Bochum: 46%, Bayer Leverkusen: 54%.
Bàn tay an toàn từ Manuel Riemann khi anh ấy đi ra và giành bóng
Lucas Alario băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Danilo Soares bị phạt vì đẩy Moussa Diaby.
Anthony Losilla bị phạt vì đẩy Lucas Alario.
Quả phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.
Simon Zoller cố gắng ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đến gần mục tiêu.
Danny Blum thực hiện một quả tạt ...
Bochum bắt đầu phản công.
Edmond Tapsoba giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Charles Aranguiz giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Danny Blum thực hiện một quả tạt ...
Bochum thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Odilon Kossounou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Một cầu thủ của Bochum thực hiện cú ném xa từ bên trái của sân vào vòng cấm của đối phương
Bochum thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Cầm bóng: Bochum: 45%, Bayer Leverkusen: 55%.
Odilon Kossounou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Cristian Gamboa thực hiện một quả tạt từ quả đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Bochum vs Leverkusen
Bochum (4-2-3-1): Manuel Riemann (1), Cristian Gamboa (2), Armel Bella-Kotchap (37), Maxim Leitsch (29), Danilo Soares (3), Konstantinos Stafylidis (16), Anthony Losilla (8), Milos Pantovic (27), Elvis Rexhbecaj (20), Takuma Asano (10), Sebastian Polter (40)
Leverkusen (4-2-3-1): Lukas Hradecky (1), Odilon Kossounou (6), Jonathan Tah (4), Edmond Tapsoba (12), Piero Hincapie (33), Robert Andrich (8), Charles Aranguiz (20), Moussa Diaby (19), Kerem Demirbay (10), Paulinho (7), Patrik Schick (14)


Thay người | |||
63’ | Milos Pantovic Gerrit Holtmann | 30’ | Jonathan Tah Mitchel Bakker |
63’ | Elvis Rexhbecaj Eduard Loewen | 66’ | Daley Sinkgraven Karim Bellarabi |
81’ | Takuma Asano Danny Blum | 77’ | Patrik Schick Lucas Alario |
81’ | Sebastian Polter Simon Zoller | 77’ | Karim Bellarabi Daley Sinkgraven |
77’ | Kerem Demirbay Exequiel Palacios |
Cầu thủ dự bị | |||
Gerrit Holtmann | Lennart Grill | ||
Erhan Masovic | Niklas Lomb | ||
Eduard Loewen | Mitchel Bakker | ||
Michael Esser | Lucas Alario | ||
Patrick Osterhage | Julian Baumgartlinger | ||
Danny Blum | Daley Sinkgraven | ||
Simon Zoller | Exequiel Palacios | ||
Herbert Bockhorn | Karim Bellarabi | ||
Robert Tesche |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bochum vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bochum
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 52 | 65 | T T B H T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 8 | 2 | 28 | 59 | T T B T T |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 15 | 48 | B B B T T |
4 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T T T H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | B T B T T |
6 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 7 | 42 | H B H T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | -3 | 42 | T H H H B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 9 | 8 | -6 | 39 | T H T T H |
9 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 8 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 6 | 38 | T T B B T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | 3 | 37 | H B H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -10 | 36 | B B T B T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -15 | 30 | B B T H T |
14 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | H T H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 4 | 16 | -11 | 25 | B B H T B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -20 | 22 | H B H T T |
17 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -27 | 20 | H B T B B |
18 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -29 | 17 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại