Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Bochum đã giành được chiến thắng
- Bernardo36
- Christopher Antwi-Adjej41
- Philipp Foerster42
- Matus Bero (Kiến tạo: Christopher Antwi-Adjej)50
- Moritz Broschinski (Thay: Goncalo Paciencia)64
- Ivan Ordets (Thay: Philipp Foerster)64
- Maximilian Wittek (Thay: Christopher Antwi-Adjej)78
- Philipp Hofmann (Thay: Matus Bero)90
- Maximilian Wittek90+5'
- Moritz Broschinski90+6'
- Atakan Karazor35
- Roberto Massimo (Thay: Atakan Karazor)75
- Roberto Massimo90+1'
- Josha Vagnoman90+5'
Thống kê trận đấu Bochum vs Stuttgart
Diễn biến Bochum vs Stuttgart
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Bochum: 37%, VfB Stuttgart: 63%.
Quả phát bóng lên cho Bochum.
Maximilian Wittek giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Đường tạt bóng của Waldemar Anton từ VfB Stuttgart đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trò chơi được khởi động lại.
Matus Bero rời sân để nhường chỗ cho Philipp Hofmann thay người chiến thuật.
Trọng tài rút thẻ vàng Moritz Broschinski vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Maximilian Wittek vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Josha Vagnoman vì hành vi phi thể thao.
Vở kịch bị dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy, la hét nhau, trọng tài phải ra tay.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Moritz Broschinski của Bochum vấp ngã Waldemar Anton
Bernardo giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Roberto Massimo
Quả phát bóng lên cho Bochum.
Angelo Stiller thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Bochum.
Waldemar Anton không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Noah Loosli giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Bernardo của Bochum chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Chris Fuehrich của VfB Stuttgart thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Bochum vs Stuttgart
Bochum (4-3-3): Manuel Riemann (1), Tim Oermann (14), Erhan Masovic (4), Noah Loosli (41), Bernardo (5), Anthony Losilla (8), Philipp Forster (10), Patrick Osterhage (6), Matus Bero (19), Goncalo Paciencia (9), Christopher Antwi-Adjei (22)
Stuttgart (4-2-3-1): Alexander Nubel (33), Josha Vagnoman (4), Waldemar Anton (2), Dan Zagadou (23), Maximilian Mittelstadt (7), Atakan Karazor (16), Angelo Stiller (6), Jamie Leweling (18), Enzo Millot (8), Chris Führich (27), Deniz Undav (26)
Thay người | |||
64’ | Philipp Foerster Ivan Ordets | 75’ | Atakan Karazor Roberto Massimo |
64’ | Goncalo Paciencia Moritz Broschinski | ||
78’ | Christopher Antwi-Adjej Maximilian Wittek | ||
90’ | Matus Bero Philipp Hofmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Niclas Thiede | Fabian Bredlow | ||
Danilo Soares | Pascal Stenzel | ||
Ivan Ordets | Leonidas Stergiou | ||
Maximilian Wittek | Anthony Rouault | ||
Lukas Daschner | Genki Haraguchi | ||
Felix Passlack | Roberto Massimo | ||
Moritz-Broni Kwarteng | Raul Paula | ||
Moritz Broschinski | Luca Raimund | ||
Philipp Hofmann | Jovan Milosevic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bochum vs Stuttgart
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bochum
Thành tích gần đây Stuttgart
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại