Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Sehrou Guirassy (Kiến tạo: Hiroki Ito)18
- Dan-Axel Zagadou (Kiến tạo: Chris Fuehrich)38
- Dan-Axel Zagadou45+4'
- Silas Katompa Mvumpa (Kiến tạo: Chris Fuehrich)60
- Silas Katompa Mvumpa (Kiến tạo: Pascal Stenzel)67
- Sehrou Guirassy (Kiến tạo: Pascal Stenzel)77
- Lilian Egloff (Thay: Atakan Karazor)78
- Jamie Leweling (Thay: Silas Katompa Mvumpa)78
- Borna Sosa (Thay: Hiroki Ito)78
- Roberto Massimo (Thay: Pascal Stenzel)78
- Jovan Milosevic (Thay: Sehrou Guirassy)83
- Christopher Antwi-Adjej45+1'
- Simon Zoller (Thay: Philipp Hofmann)46
- Moritz Broschinski (Thay: Christopher Antwi-Adjej)65
- Lukas Daschner (Thay: Takuma Asano)68
- Patrick Osterhage (Thay: Kevin Stoeger)69
- Noah Loosli (Thay: Anthony Losilla)80
Thống kê trận đấu Stuttgart vs Bochum
Diễn biến Stuttgart vs Bochum
Kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 60%, Bochum: 40%.
Enzo Millot thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Maximilian Wittek của Bochum chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 60%, Bochum: 40%.
Cú sút của Jamie Leweling bị cản phá.
VfB Stuttgart được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Bochum.
Manuel Riemann của Bochum cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Moritz Broschinski của Bochum vấp ngã Waldemar Anton
Bernardo của Bochum chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Maximilian Wittek của Bochum vấp phải Jamie Leweling
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Bochum.
Kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 60%, Bochum: 40%.
Patrick Osterhage giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Borna Sosa của VfB Stuttgart thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Ivan Ordets của Bochum chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Stuttgart vs Bochum
Stuttgart (4-2-3-1): Alexander Nubel (33), Pascal Stenzel (15), Waldemar Anton (2), Dan Zagadou (23), Hiroki Ito (21), Enzo Millot (8), Atakan Karazor (16), Silas (14), Woo-yeong Jeong (10), Chris Fuhrich (27), Sehrou Guirassy (9)
Bochum (3-4-3): Manuel Riemann (1), Ivan Ordets (20), Erhan Masovic (4), Bernardo (5), Felix Passlack (15), Anthony Losilla (8), Kevin Stoger (7), Maximilian Wittek (32), Takuma Asano (11), Philipp Hofmann (33), Christopher Antwi-Adjej (22)
Thay người | |||
78’ | Hiroki Ito Borna Sosa | 46’ | Philipp Hofmann Simon Zoller |
78’ | Atakan Karazor Lilian Egloff | 65’ | Christopher Antwi-Adjej Moritz Broschinski |
78’ | Pascal Stenzel Roberto Massimo | 68’ | Takuma Asano Lukas Daschner |
78’ | Silas Katompa Mvumpa Jamie Leweling | 69’ | Kevin Stoeger Patrick Osterhage |
83’ | Sehrou Guirassy Jovan Milosevic | 80’ | Anthony Losilla Noah Loosli |
Cầu thủ dự bị | |||
Dennis Seimen | Michael Esser | ||
Maximilian Mittelstadt | Cristian Gamboa | ||
Borna Sosa | Danilo Soares | ||
Genki Haraguchi | Jordi Osei-Tutu | ||
Lilian Egloff | Noah Loosli | ||
Roberto Massimo | Patrick Osterhage | ||
Jamie Leweling | Lukas Daschner | ||
Jovan Milosevic | Simon Zoller | ||
Mohamed Sankoh | Moritz Broschinski |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Stuttgart vs Bochum
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stuttgart
Thành tích gần đây Bochum
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại