Cihan Aydin ra hiệu cho Bodrumspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sivasspor.
![]() Ondrej Celustka 43 | |
![]() Zdravko Dimitrov (Thay: George Puscas) 46 | |
![]() Taulant Seferi (Kiến tạo: Zdravko Dimitrov) 48 | |
![]() Gokdeniz Bayrakdar 56 | |
![]() Uros Radakovic 74 | |
![]() (Pen) Zdravko Dimitrov 76 | |
![]() Zdravko Dimitrov 77 | |
![]() Emrah Bassan (Thay: Garry Rodrigues) 77 | |
![]() Ege Bilsel (Thay: Uzeyir Ergun) 82 | |
![]() Azizbek Turgunbaev 89 | |
![]() Enes Ogruce (Thay: Fredy) 90 | |
![]() Bekir Boke (Thay: Bengali-Fode Koita) 90 | |
![]() Oguzhan Aksoy (Thay: Azizbek Turgunbaev) 90 | |
![]() Pedro Brazao (Thay: Gokdeniz Bayrakdar) 90 | |
![]() Haqi Osman (Thay: Taulant Seferi) 90 |
Thống kê trận đấu Bodrum FK vs Sivasspor


Diễn biến Bodrum FK vs Sivasspor
Sivasspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bodrumspor được hưởng quả phạt góc.
Đội chủ nhà thay Taulant Seferi bằng Haqi Osman.
Bodrumspor thực hiện sự thay đổi thứ tư với Pedro Brazao thay thế Gokdeniz Bayrakdar.
Cihan Aydin ra hiệu cho Bodrumspor được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Sivasspor.
Bodrumspor được hưởng quả phạt góc do Cihan Aydin trao.
Cihan Aydin ra hiệu cho Sivasspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cihan Aydin trao quyền ném biên cho đội khách.
Oguzhan Aksoy (Sivasspor) đã thay thế Azizbek Turgunbaev có thể bị chấn thương tại sân Bodrum Ilce Stadi.
Bekir Turac Boke vào sân thay cho Fode Koita của Sivasspor tại sân Bodrum Ilce Stadi.
Đội chủ nhà đã thay Fredy bằng Enes Ogruce. Đây là sự thay đổi thứ ba hôm nay của Volkan Demirel.

Azizbek Turgunbaev (Sivasspor) nhận thẻ vàng.
Musah Mohammed của Bodrumspor đã trở lại thi đấu sau một chấn thương nhẹ.
Azizbek Turgunbaev của Sivasspor đã trở lại sân.
Trận đấu tại sân Bodrum Ilce Stadi đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra tình trạng của Azizbek Turgunbaev, người đang bị chấn thương.
Musah Mohammed bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Tại Bodrum, Sivasspor đẩy nhanh tấn công nhưng bị bắt việt vị.
Cihan Aydin ra hiệu cho Bodrumspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Sivasspor.
Bóng an toàn khi Bodrumspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Sivasspor có thể tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Bodrumspor không?
Đội hình xuất phát Bodrum FK vs Sivasspor
Bodrum FK (4-2-3-1): Diogo Sousa (1), Uzeyir Ergun (23), Ondrej Celustka (33), Ali Aytemur (34), Cenk Sen (77), Taylan Antalyali (5), Musah Mohammed (26), Gokdeniz Bayrakdar (41), Fredy (16), Taulan Sulejmanov (99), George Puşcaş (9)
Sivasspor (4-1-4-1): Ali Sasal Vural (35), Murat Paluli (7), Uros Radakovic (26), Samba Camara (14), Ugur Ciftci (3), Achilleas Poungouras (44), Fode Koita (55), Azizbek Turgunbaev (90), Charis Charisis (8), Garry Rodrigues (24), Rey Manaj (9)


Thay người | |||
46’ | George Puscas Zdravko Dimitrov | 77’ | Garry Rodrigues Emrah Bassan |
82’ | Uzeyir Ergun Ege Bilsel | 90’ | Azizbek Turgunbaev Oguzhan Aksoy |
90’ | Fredy Enes Ogruce | 90’ | Bengali-Fode Koita Bekir Turac Boke |
90’ | Gokdeniz Bayrakdar Pedro Brazao | ||
90’ | Taulant Seferi Haqi Osman |
Cầu thủ dự bị | |||
Ogulcan Basol | Huseyin Arslan | ||
Gokhan Akkan | Emirhan Basyigit | ||
Ahmet Aslan | Oguzhan Aksoy | ||
Ege Bilsel | Ozkan Yigiter | ||
Samet Yalcin | Queensy Menig | ||
Enes Ogruce | Alaaddin Okumus | ||
Pedro Brazao | Emrah Bassan | ||
Kenan Ozer | Alex Pritchard | ||
Zdravko Dimitrov | Keita Balde | ||
Haqi Osman | Bekir Turac Boke |
Nhận định Bodrum FK vs Sivasspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodrum FK
Thành tích gần đây Sivasspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại