Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Alexis Saelemaekers9
- Sam Beukema33
- Nikola Moro (Kiến tạo: Dan Ndoye)37
- Lewis Ferguson45+1'
- (og) Rasmus Kristensen49
- Jhon Lucumi (Thay: Sam Beukema)58
- Remo Freuler66
- Michel Aebischer (Thay: Nikola Moro)75
- Charalambos Lykogiannis (Thay: Victor Kristiansen)75
- Giovanni Fabbian (Thay: Lewis Ferguson)88
- Kacper Urbanski (Thay: Alexis Saelemaekers)88
- Diego Llorente10
- Lorenzo Pellegrini36
- Renato Sanches (Thay: Leonardo Spinazzola)46
- Edoardo Bove (Thay: Renato Sanches)64
- Sardar Azmoun (Thay: Diego Llorente)64
- Leandro Paredes66
- Edoardo Bove72
- Niccolo Pisilli (Thay: Lorenzo Pellegrini)81
- Mehmet Zeki Celik (Thay: Gianluca Mancini)82
Thống kê trận đấu Bologna vs AS Roma
Diễn biến Bologna vs AS Roma
Kiểm soát bóng: Bologna: 56%, Roma: 44%.
Dan Ndoye của Bologna bị phạt việt vị.
Charalambos Lykogiannis giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Evan N'Dicka giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Giovanni Fabbian thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Federico Ravaglia ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jhon Lucumi của Bologna cản phá Sardar Azmoun
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Riccardo Calafiori của Bologna vấp phải Andrea Belotti
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Bologna: 57%, Roma: 43%.
Bryan Cristante của Roma đi quá xa khi kéo Dan Ndoye xuống
Remo Freuler của Bologna cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Dan Ndoye của Bologna bị phạt việt vị.
Joshua Zirkzee tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Joshua Zirkzee giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Alexis Saelemaekers rời sân để vào thay Kacper Urbanski thay người chiến thuật.
Lewis Ferguson rời sân để nhường chỗ cho Giovanni Fabbian thay người chiến thuật.
Bologna thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Alexis Saelemaekers rời sân để vào thay Kacper Urbanski thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Bologna vs AS Roma
Bologna (4-2-3-1): Federico Ravaglia (34), Stefan Posch (3), Sam Beukema (31), Riccardo Calafiori (33), Victor Kristiansen (15), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Dan Ndoye (11), Lewis Ferguson (19), Alexis Saelemaekers (56), Joshua Zirkzee (9)
AS Roma (3-5-2): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Diego Llorente (14), Evan N Dicka (5), Rasmus Kristensen (43), Bryan Cristante (4), Leandro Paredes (16), Lorenzo Pellegrini (7), Leonardo Spinazzola (37), Andrea Belotti (11), Stephan El Shaarawy (92)
Thay người | |||
58’ | Sam Beukema Jhon Lucumi | 46’ | Edoardo Bove Renato Sanches |
75’ | Nikola Moro Michel Aebischer | 64’ | Renato Sanches Edoardo Bove |
75’ | Victor Kristiansen Babis Lykogiannis | 64’ | Diego Llorente Sardar Azmoun |
88’ | Lewis Ferguson Giovanni Fabbian | 81’ | Lorenzo Pellegrini Niccolo Pisilli |
88’ | Alexis Saelemaekers Kacper Urbanski | 82’ | Gianluca Mancini Zeki Celik |
Cầu thủ dự bị | |||
Michel Aebischer | Rick Karsdorp | ||
Nicola Bagnolini | Zeki Celik | ||
Kevin Bonifazi | Pietro Boer | ||
Tommaso Corazza | Mile Svilar | ||
Babis Lykogiannis | Renato Sanches | ||
Jhon Lucumi | Edoardo Bove | ||
Lorenzo De Silvestri | Riccardo Pagano | ||
Oussama El Azzouzi | Niccolo Pisilli | ||
Giovanni Fabbian | Sardar Azmoun | ||
Kacper Urbanski | Luigi Cherubini | ||
Sydney Van Hooijdonk | Joao Costa | ||
Lukasz Skorupski |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bologna vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại