Thứ Năm, 03/04/2025
Stefan Posch
3
(Pen) Georgiy Sudakov
4
Valeriy Bondar
12
Newerton (Thay: Danylo Sikan)
35
Vinicius Tobias (Thay: Yukhym Konoplia)
41
Santiago Castro
58
Samuel Iling-Junior (Thay: Riccardo Orsolini)
65
Tommaso Pobega (Thay: Nikola Moro)
65
Thijs Dallinga (Thay: Santiago Castro)
65
Vinicius Tobias
70
Kacper Urbanski (Thay: Giovanni Fabbian)
78
Juan Miranda (Thay: Charalambos Lykogiannis)
78
Taras Stepanenko (Thay: Artem Bondarenko)
78
Marlon Gomes (Thay: Georgiy Sudakov)
78
Lassina Traore (Thay: Oleksandr Zubkov)
78
Taras Stepanenko
84
Marlon Gomes
88

Thống kê trận đấu Bologna vs Shakhtar Donetsk

số liệu thống kê
Bologna
Bologna
Shakhtar Donetsk
Shakhtar Donetsk
48 Kiểm soát bóng 52
13 Phạm lỗi 12
16 Ném biên 16
1 Việt vị 1
19 Chuyền dài 8
8 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 1
6 Sút không trúng đích 2
6 Cú sút bị chặn 1
1 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 6
4 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Bologna vs Shakhtar Donetsk

Tất cả (335)
90+6'

Kacper Urbanski của Bologna thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.

90+6'

Số người tham dự hôm nay là 23130.

90+6'

Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định

90+6'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Kacper Urbanski của Bologna thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.

90+5'

Dan Ndoye sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Dmytro Riznyk đã khống chế được bóng

90+5'

Juan Miranda tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.

90+5'

Remo Freuler tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

90+5'

Mykola Matviyenko của Shakhtar Donetsk chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+5'

Vinicius Tobias giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bologna: 48%, Shakhtar Donetsk: 52%.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bologna: 49%, Shakhtar Donetsk: 51%.

90+4'

Remo Freuler của Bologna chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Dmytro Kryskiv tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

90+4'

Juan Miranda giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+3'

Shakhtar Donetsk thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Shakhtar Donetsk đang kiểm soát bóng.

90+3'

Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Juan Miranda giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+1'

Shakhtar Donetsk đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.

Đội hình xuất phát Bologna vs Shakhtar Donetsk

Bologna (4-3-3): Łukasz Skorupski (1), Stefan Posch (3), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Charalampos Lykogiannis (22), Giovanni Fabbian (80), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Riccardo Orsolini (7), Santiago Castro (9), Dan Ndoye (11)

Shakhtar Donetsk (4-3-3): Dmytro Riznyk (31), Yukhym Konoplia (26), Valeriy Bondar (5), Mykola Matvienko (22), Artem Bondarenko (21), Dmytro Kryskiv (8), Georgiy Sudakov (10), Oleksandr Zubkov (11), Danylo Sikan (14), Eguinaldo (7)

Bologna
Bologna
4-3-3
1
Łukasz Skorupski
3
Stefan Posch
31
Sam Beukema
26
Jhon Lucumí
22
Charalampos Lykogiannis
80
Giovanni Fabbian
8
Remo Freuler
6
Nikola Moro
7
Riccardo Orsolini
9
Santiago Castro
11
Dan Ndoye
7
Eguinaldo
14
Danylo Sikan
11
Oleksandr Zubkov
10
Georgiy Sudakov
8
Dmytro Kryskiv
21
Artem Bondarenko
22
Mykola Matvienko
5
Valeriy Bondar
26
Yukhym Konoplia
31
Dmytro Riznyk
Shakhtar Donetsk
Shakhtar Donetsk
4-3-3
Thay người
65’
Nikola Moro
Tommaso Pobega
35’
Danylo Sikan
Newertton Martins da Silva
65’
Riccardo Orsolini
Samuel Iling-Junior
41’
Yukhym Konoplia
Tobias
65’
Santiago Castro
Thijs Dallinga
78’
Artem Bondarenko
Taras Stepanenko
78’
Charalambos Lykogiannis
Juan Miranda
78’
Oleksandr Zubkov
Lassina Franck Traore
78’
Giovanni Fabbian
Kacper Urbański
Cầu thủ dự bị
Michel Aebischer
Kiril Fesiun
Martin Erlić
Irakli Azarov
Juan Miranda
Alaa Ghram
Federico Ravaglia
Bartol Franjic
Emil Holm
Taras Stepanenko
Nicolò Casale
Maryan Shved
Tommaso Corazza
Yehor Nazaryna
Tommaso Pobega
Marlon Gomes Claudino
Kacper Urbański
Newertton Martins da Silva
Samuel Iling-Junior
Lassina Franck Traore
Jens Odgaard
Pedrinho
Thijs Dallinga
Tobias
Tình hình lực lượng

Nicolo Cambiaghi

Chấn thương đầu gối

Lewis Ferguson

Chấn thương đầu gối

Oussama El Azzouzi

Chấn thương cơ

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
18/09 - 2024

Thành tích gần đây Bologna

Coppa Italia
02/04 - 2025
H1: 0-2
Serie A
29/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
H1: 1-0
09/03 - 2025
02/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
H1: 1-0
15/02 - 2025
H1: 1-1
10/02 - 2025
Coppa Italia
05/02 - 2025

Thành tích gần đây Shakhtar Donetsk

Cúp quốc gia Ukraine
02/04 - 2025
VĐQG Ukraine
29/03 - 2025
11/03 - 2025
06/03 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
23/01 - 2025
VĐQG Ukraine
Champions League
11/12 - 2024

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X