Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (Pen) Marvin Ducksch45+2'
- Anthony Jung46
- Rafael Santos Borre (Kiến tạo: Leonardo Bittencourt)50
- Senne Lynen (Thay: Leonardo Bittencourt)66
- Justin Njinmah (Thay: Rafael Santos Borre)82
- Nick Woltemade (Thay: Marvin Ducksch)90
- Omar Marmoush25
- Fares Chaibi25
- Philipp Max37
- Ansgar Knauff45+1'
- Mario Gotze (Thay: Fares Chaibi)46
- Eric Ebimbe (Thay: Aurelio Buta)46
- Mario Goetze (Thay: Fares Chaibi)46
- Niels Nkounkou (Thay: Philipp Max)56
- Jens Petter Hauge (Thay: Ansgar Knauff)64
- Ellyes Skhiri (Kiến tạo: Omar Marmoush)65
- Hrvoje Smolcic (Kiến tạo: Tuta)75
- Nacho Ferri (Thay: Omar Marmoush)90
Thống kê trận đấu Bremen vs Frankfurt
Diễn biến Bremen vs Frankfurt
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 50%, Eintracht Frankfurt: 50%.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Eintracht Frankfurt đang kiểm soát bóng.
Werder Bremen thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Marco Friedl giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Nacho Ferri
Nick Woltemade giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Hrvoje Smolcic
Werder Bremen thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Eintracht Frankfurt.
Omar Marmoush rời sân để vào thay Nacho Ferri thay người chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Eintracht Frankfurt.
Marvin Ducksch rời sân để nhường chỗ cho Nick Woltemade thay người chiến thuật.
Marvin Ducksch của Werder Bremen thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Kevin Trapp thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Ồ... đó là người trông trẻ! Marvin Ducksch đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Marvin Ducksch nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Romano Schmid tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Werder Bremen với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 50%, Eintracht Frankfurt: 50%.
Đội hình xuất phát Bremen vs Frankfurt
Bremen (3-5-2): Michael Zetterer (30), Milos Veljkovic (13), Marco Friedl (32), Anthony Jung (3), Mitchell Weiser (8), Romano Schmid (20), Jens Stage (6), Leonardo Bittencourt (10), Olivier Deman (2), Rafael Borre (19), Marvin Ducksch (7)
Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Tuta (35), William Pacho (3), Hrvoje Smolcic (5), Aurelio Buta (24), Hugo Larsson (16), Ellyes Skhiri (15), Philipp Max (31), Fares Chaibi (8), Ansgar Knauff (36), Omar Marmoush (7)
Thay người | |||
66’ | Leonardo Bittencourt Senne Lynen | 46’ | Fares Chaibi Mario Gotze |
82’ | Rafael Santos Borre Justin Njinmah | 46’ | Aurelio Buta Eric Ebimbe |
90’ | Marvin Ducksch Nick Woltemade | 56’ | Philipp Max Niels Nkounkou |
64’ | Ansgar Knauff Jens Hauge | ||
90’ | Omar Marmoush Nacho Ferri |
Cầu thủ dự bị | |||
Eduardo Dos Santos Haesler | Jens Grahl | ||
Niklas Stark | Makoto Hasebe | ||
Amos Pieper | Timothy Chandler | ||
Felix Agu | Paxten Aaronson | ||
Senne Lynen | Jens Hauge | ||
Nicolai Rapp | Nacho Ferri | ||
Dawid Kownacki | Niels Nkounkou | ||
Justin Njinmah | Mario Gotze | ||
Nick Woltemade | Eric Ebimbe |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bremen vs Frankfurt
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bremen
Thành tích gần đây Frankfurt
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại