Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định
- Justin Njinmah (Kiến tạo: Marvin Ducksch)6
- Jens Stage (Thay: Leonardo Bittencourt)67
- Jens Stage77
- Anthony Jung (Thay: Marco Friedl)83
- Oliver Burke (Thay: Justin Njinmah)83
- Marvin Ducksch87
- Marco Gruell (Thay: Romano Schmid)90
- Ermedin Demirovic (Kiến tạo: Maximilian Mittelstaedt)20
- Angelo Stiller54
- Nick Woltemade (Thay: Fabian Rieder)67
- Ramon Hendriks (Thay: Jeff Chabot)67
- Enzo Millot (Thay: Atakan Karazor)80
- Justin Diehl (Thay: Leonidas Stergiou)80
- Ermedin Demirovic (Kiến tạo: Angelo Stiller)85
- Anthony Rouault (Thay: Maximilian Mittelstaedt)89
Thống kê trận đấu Bremen vs Stuttgart
Diễn biến Bremen vs Stuttgart
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 45%, VfB Stuttgart: 55%.
Nick Woltemade sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Michael Zetterer đã khống chế được bóng
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jens Stage của Werder Bremen phạm lỗi với Angelo Stiller
Anrie Chase bị phạt vì đẩy Marvin Ducksch.
Anthony Jung của Werder Bremen chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ramon Hendriks của VfB Stuttgart chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Werder Bremen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marvin Ducksch tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 45%, VfB Stuttgart: 55%.
Anthony Rouault của VfB Stuttgart chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Anrie Chase đã cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Jens Stage bị chặn lại.
Marvin Ducksch của Werder Bremen thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Milos Veljkovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Anthony Jung của Werder Bremen chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Werder Bremen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Chris Fuehrich của VfB Stuttgart thực hiện cú đá phạt góc ở cánh trái.
Đội hình xuất phát Bremen vs Stuttgart
Bremen (3-4-2-1): Michael Zetterer (1), Niklas Stark (4), Marco Friedl (32), Miloš Veljković (13), Mitchell Weiser (8), Leonardo Bittencourt (10), Senne Lynen (14), Derrick Kohn (19), Justin Njinmah (11), Romano Schmid (20), Marvin Ducksch (7)
Stuttgart (4-2-3-1): Alexander Nübel (33), Leonidas Stergiou (20), Anrie Chase (45), Julian Chabot (24), Maximilian Mittelstädt (7), Atakan Karazor (16), Angelo Stiller (6), Josha Vagnoman (4), Fabian Rieder (32), Chris Führich (27), Ermedin Demirović (9)
Thay người | |||
67’ | Leonardo Bittencourt Jens Stage | 67’ | Jeff Chabot Ramon Hendriks |
83’ | Justin Njinmah Oliver Burke | 67’ | Fabian Rieder Nick Woltemade |
83’ | Marco Friedl Anthony Jung | 80’ | Leonidas Stergiou Justin Diehl |
90’ | Romano Schmid Marco Grüll | 80’ | Atakan Karazor Enzo Millot |
89’ | Maximilian Mittelstaedt Anthony Rouault |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Burke | Justin Diehl | ||
Marco Grüll | Fabian Bredlow | ||
Mio Backhaus | Ramon Hendriks | ||
Amos Pieper | Pascal Stenzel | ||
Julian Malatini | Anthony Rouault | ||
Olivier Deman | Yannik Keitel | ||
Skelly Alvero | Enzo Millot | ||
Anthony Jung | Nick Woltemade | ||
Jens Stage | Jarzinho Malanga |
Tình hình lực lượng | |||
Felix Agu Chấn thương mắt cá | Dan Zagadou Chấn thương đầu gối | ||
Naby Keita Không xác định | Ameen Al-Dakhil Không xác định | ||
Leon Opitz Va chạm | Nikolas Nartey Chấn thương đầu gối | ||
Keke Topp Chấn thương mắt cá | Luca Raimund Chấn thương đùi | ||
Deniz Undav Va chạm | |||
El Bilal Touré Chấn thương bàn chân | |||
Jamie Leweling Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bremen vs Stuttgart
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bremen
Thành tích gần đây Stuttgart
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại