Bryan Mbeumo từ Brentford là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
![]() Emmanuel Dennis (Kiến tạo: Tom Cleverley) 24 | |
![]() Vitaly Janelt 68 | |
![]() Pontus Jansson 70 | |
![]() Charlie Goode 81 | |
![]() Pontus Jansson (Kiến tạo: Marcus Forss) 84 | |
![]() Frank Onyeka 90+1' | |
![]() (Pen) Bryan Mbeumo 90+5' |
Thống kê trận đấu Brentford vs Watford


Diễn biến Brentford vs Watford
Brentford với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Brentford: 65%, Watford: 35%.
Watford thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Brentford thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Brentford đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút hấp dẫn của trận đấu!

G O O O A A A L - Bryan Mbeumo của Brentford thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn, bằng chân trái! Daniel Bachmann đã chọn sai phía.

G O O O O A A A L Điểm Brentford.

G O O O A A A L - Bryan Mbeumo của Brentford thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn, bằng chân trái! Daniel Bachmann đã chọn sai phía.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định ở lại với cuộc gọi đầu tiên - quả phạt đền cho Brentford!
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
PENALTY - William Troost-Ekong từ Watford được hưởng một quả phạt đền vì vấp ngã Saman Ghoddos.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Christian Noergaard từ Brentford cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Christian Noergaard của Brentford điều khiển bóng sau hàng phòng ngự, nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Quả phát bóng lên cho Watford.
Saman Ghoddos của Brentford thực hiện một quả phạt trực tiếp, nhưng nó lại đi sát khung thành.
Kiko bị phạt vì đẩy Bryan Mbeumo.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Frank Onyeka từ Brentford cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Brentford thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Emmanuel Dennis sắp rời sân, người vào thay chiến thuật là Ozan Tufan.
Đội hình xuất phát Brentford vs Watford
Brentford (3-5-2): Alvaro Fernandez (40), Charlie Goode (4), Pontus Jansson (18), Vitaly Janelt (27), Mads Roerslev (30), Shandon Baptiste (26), Christian Noergaard (6), Mathias Jensen (8), Rico Henry (3), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11)
Watford (4-1-4-1): Daniel Bachmann (26), Kiko (21), William Troost-Ekong (5), Craig Cathcart (15), Jeremy Ngakia (2), Juraj Kucka (33), Juan Hernandez (29), Tom Cleverley (8), Moussa Sissoko (19), Joshua King (7), Emmanuel Dennis (25)


Thay người | |||
69’ | Yoane Wissa Marcus Forss | 58’ | Tom Cleverley Joao Pedro |
69’ | Mathias Jensen Saman Ghoddos | 77’ | Juan Hernandez Ken Sema |
77’ | Rico Henry Frank Onyeka |
Cầu thủ dự bị | |||
Matthew Cox | Robert Elliot | ||
Dominic Thompson | Danny Rose | ||
Mads Bech | Christian Kabasele | ||
Fin Stevens | Imran Louza | ||
Frank Onyeka | Ken Sema | ||
Mads Bidstrup | Joao Pedro | ||
Marcus Forss | Ashley Fletcher | ||
Saman Ghoddos | Vincent Angelini | ||
Nathan Young-Coombes |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Watford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Watford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 7 | 1 | 43 | 73 | H T T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B H T |
5 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
6 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
7 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | -1 | 48 | H T B T T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 11 | 7 | 3 | 47 | T T T H B |
9 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 8 | 10 | 11 | 44 | B B H B B |
11 | ![]() | 30 | 12 | 5 | 13 | 4 | 41 | T H B T B |
12 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 3 | 40 | B T T T H |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 13 | 10 | -5 | 34 | H H H H B |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 8 | 18 | -33 | 20 | B B B B T |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 4 | 24 | -49 | 10 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại