Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Brentford chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
![]() Christian Noergaard (Kiến tạo: Kristoffer Vassbakk Ajer) 15 | |
![]() Mads Bech (Thay: Ethan Pinnock) 21 | |
![]() Hassane Kamara 53 | |
![]() Emmanuel Dennis (Kiến tạo: Ismaila Sarr) 55 | |
![]() Ivan Toney 62 | |
![]() Saman Ghoddos (Thay: Yoane Wissa) 66 | |
![]() Mathias Jensen (Thay: Vitaly Janelt) 74 | |
![]() Joshua King (Thay: Joao Pedro) 84 | |
![]() Tom Cleverley (Thay: Juraj Kucka) 84 | |
![]() Imran Louza 87 | |
![]() Craig Cathcart (Thay: Kiko) 87 | |
![]() Pontus Jansson (Kiến tạo: Christian Eriksen) 90 | |
![]() Pontus Jansson (Kiến tạo: Christian Eriksen) 90+5' |
Thống kê trận đấu Watford vs Brentford


Diễn biến Watford vs Brentford
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Watford: 50%, Brentford: 50%.
Cầm bóng: Watford: 51%, Brentford: 49%.
Các cổ động viên Watford đã có đủ. Họ đang rời khỏi sân vận động.
CỔ PHẦN HÓA !!! Họ đã ghi bàn gỡ hòa ở phút cuối cùng! Có thời gian cho một bộ phim kinh dị muộn không?
Christian Eriksen thực hiện pha kiến tạo.

G O O O A A A L - Pontus Jansson của Brentford đánh đầu ghi bàn!
Christian Eriksen băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Cầm bóng: Watford: 51%, Brentford: 49%.
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt trực tiếp khi Hassane Kamara của Watford tiếp Bryan Mbeumo
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Làm thế nào mà anh ấy bỏ lỡ điều đó? Imran Louza có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn nhưng bằng cách nào đó lại đi chệch mục tiêu!
Joshua King nhìn thấy một cơ hội lớn đã đi ăn xin khi cú sút của anh ấy đi trúng cột dọc!
Moussa Sissoko của Watford chuyền bóng cho đồng đội.
Cú sút của Emmanuel Dennis đã bị chặn lại.
Watford với một pha tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Christian Noergaard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Imran Louza của Watford thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Saman Ghoddos phá bóng giải nguy nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Emmanuel Dennis từ Watford đi bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó ...
Đội hình xuất phát Watford vs Brentford
Watford (4-3-3): Ben Foster (1), Kiko (21), Christian Kabasele (27), Samir (22), Hassane Kamara (14), Moussa Sissoko (19), Imran Louza (6), Juraj Kucka (33), Ismaila Sarr (23), Joao Pedro (10), Emmanuel Dennis (25)
Brentford (4-3-3): David Raya (1), Kristoffer Vassbakk Ajer (20), Pontus Jansson (18), Ethan Pinnock (5), Rico Henry (3), Vitaly Janelt (27), Christian Noergaard (6), Christian Eriksen (21), Bryan Mbeumo (19), Ivan Toney (17), Yoane Wissa (11)


Thay người | |||
84’ | Joao Pedro Joshua King | 21’ | Ethan Pinnock Mads Bech |
84’ | Juraj Kucka Tom Cleverley | 66’ | Yoane Wissa Saman Ghoddos |
87’ | Kiko Craig Cathcart | 74’ | Vitaly Janelt Mathias Jensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Bachmann | Alvaro Fernandez | ||
Jeremy Ngakia | Mathias Jensen | ||
Oghenekaro Etebo | Joshua Dasilva | ||
Joshua King | Saman Ghoddos | ||
Tom Cleverley | Tariqe Fosu | ||
Craig Cathcart | Shandon Baptiste | ||
Dan Gosling | Mads Bech | ||
Edo Kayembe | Mads Roerslev | ||
Shaqai Forde | Fin Stevens |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Watford vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Watford
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 7 | 1 | 43 | 73 | H T T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B H T |
5 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
6 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
7 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | -1 | 48 | H T B T T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 11 | 7 | 3 | 47 | T T T H B |
9 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 8 | 10 | 11 | 44 | B B H B B |
11 | ![]() | 30 | 12 | 5 | 13 | 4 | 41 | T H B T B |
12 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 3 | 40 | B T T T H |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 13 | 10 | -5 | 34 | H H H H B |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 8 | 18 | -33 | 20 | B B B B T |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 4 | 24 | -49 | 10 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại