Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Brescia.
- Birkir Bjarnason (Kiến tạo: Lorenzo Dickmann)12
- Gabriele Moncini (Kiến tạo: Nicolas Galazzi)16
- Alexander Jallow41
- Alexander Jallow44
- Gabriele Moncini (Kiến tạo: Nicolas Galazzi)52
- Matthieu Huard (Thay: Alexander Jallow)55
- Flavio Bianchi (Thay: Gabriele Moncini)62
- Tommie van de Looi (Thay: Fabrizio Paghera)62
- Andrea Papetti69
- Flavio Bianchi74
- Massimo Bertagnoli (Thay: Nicolas Galazzi)77
- Massimiliano Mangraviti (Thay: Andrea Papetti)77
- Vittorio Parigini31
- Andrija Novakovich (Thay: Alessandro Sersanti)46
- Alessandro Bianconi54
- Alessandro Caporale55
- Giorgio Galli (Thay: Giovanni Crociata)64
- Henri Salomaa (Thay: Vittorio Parigini)64
- Roberto Inglese (Thay: Alessandro Caporale)69
- Duccio Degli Innocenti72
- Marco Frigerio (Thay: Duccio Degli Innocenti)73
- Roberto Inglese (Kiến tạo: Nicolo Buso)90+1'
Thống kê trận đấu Brescia vs Lecco
Diễn biến Brescia vs Lecco
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Đá phạt cho Brescia ở phần sân Calcio Lecco 1912.
Ở Brescia, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Nicolo Buso chơi tuyệt vời để ghi bàn thắng.
Roberto Inglese đưa bóng vào lưới, rút ngắn tỷ số xuống 4-1.
Marco Romano Frigerio (Calcio Lecco 1912) đánh đầu cận thành nhưng bóng bị hậu vệ Brescia cản phá.
Quả phát bóng lên cho Brescia tại Stadio Mario Rigamonti.
Ở Brescia, Artur Ionita (Calcio Lecco 1912) đánh đầu chệch mục tiêu.
Calcio Lecco 1912 được hưởng quả phạt góc do Davide Di Marco thực hiện.
Calcio Lecco 1912 có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Brescia không?
Davide Di Marco trao quả ném biên cho đội khách.
Brescia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Brescia bên phần sân nhà.
Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phạt góc được trao cho Brescia.
Massimiliano Mangraiti của Brescia thực hiện cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Brescia.
Calcio Lecco 1912 đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Giorgio Galli đi chệch cột dọc khung thành.
Brescia ném biên.
Davide Di Marco trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Brescia vs Lecco
Brescia (4-3-2-1): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Cistana (15), Andrea Papetti (32), Alexander Jallow (18), Dimitri Bisoli (25), Fabrizio Paghera (4), Michele Besaggio (39), Nicolas Galazzi (23), Birkir Bjarnason (7), Gabriele Moncini (11)
Lecco (4-3-3): Riccardo Melgrati (1), Mats Leentje Lemmens (83), Vedran Celjak (2), Alessandro Bianconi (6), Alessandro Caporale (17), Alessandro Sersanti (8), Duccio Degli Innocenti (5), Artur Ionita (27), Vittorio Parigini (14), Nicolo Buso (99), Giovanni Crociata (21)
Thay người | |||
55’ | Alexander Jallow Matthieu Huard | 46’ | Alessandro Sersanti Andrija Novakovich |
62’ | Fabrizio Paghera Tom Van de Looi | 64’ | Vittorio Parigini Henri Salomaa |
62’ | Gabriele Moncini Flavio Junior Bianchi | 64’ | Giovanni Crociata Giorgio Galli |
77’ | Andrea Papetti Massimiliano Mangraviti | 69’ | Alessandro Caporale Roberto Inglese |
77’ | Nicolas Galazzi Massimo Bertagnoli | 73’ | Duccio Degli Innocenti Marco Romano Frigerio |
Cầu thủ dự bị | |||
Michele Avella | Umberto Saracco | ||
Matthieu Huard | Davide Guglielmotti | ||
Tom Van de Looi | Andrija Novakovich | ||
Mohamed Fares | Mario Ierardi | ||
Flavio Junior Bianchi | Roberto Inglese | ||
Massimiliano Mangraviti | Zinedin Smajlovic | ||
Raffaele Cartano | Marco Romano Frigerio | ||
Riccardo Fogliata | Henri Salomaa | ||
Massimo Bertagnoli | Eddie Salcedo | ||
Matteo Ferro | Gabriel Lunetta | ||
Giorgio Galli | |||
Angelo Agostino |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Lecco
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại