Calcio Lecco 1912 thực hiện quả phát bóng lên.
- Petko Hristov (Kiến tạo: Salvatore Esposito)12
- Gregorio Tanco (Thay: Dimitrios Nikolaou)46
- Gregorio Tanco46
- Filippo Bandinelli48
- Francesco Pio Esposito (Thay: Diego Falcinelli)63
- Francesco Cassata (Thay: Luca Vignali)63
- Rachid Kouda (Thay: Filippo Bandinelli)70
- Luca Moro (Thay: Adam Nagy)83
- Alessandro Sersanti31
- Nicolo Buso (Kiến tạo: Alessandro Caporale)41
- Andrija Novakovich57
- Eugenio Lamanna61
- Alessandro Sersanti66
- Giorgio Galli (Thay: Artur Ionita)70
- Gabriel Lunetta (Thay: Duccio Degli Innocenti)77
- Vittorio Parigini (Thay: Nicolo Buso)77
- Giovanni Crociata78
- Vittorio Parigini84
- Marcin Listkowski (Thay: Giovanni Crociata)84
- Roberto Inglese (Thay: Andrija Novakovich)85
- Vedran Celjak88
Thống kê trận đấu Spezia vs Lecco
Diễn biến Spezia vs Lecco
Quả phát bóng lên cho Calcio Lecco 1912 tại Stadio Alberto Picco.
Luca Moro (Spezia) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Ở La Spezia, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ném biên cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân của Spezia.
Bóng an toàn khi Spezia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân của Spezia.
Calcio Lecco 1912 được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở La Spezia.
Francesco Cassata của Spezia thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Spezia.
Đá phạt dành cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân nhà.
Vedran Celjak của đội khách bị phạt thẻ vàng.
Quả đá phạt cho Spezia ở phần sân Calcio Lecco 1912.
Ném biên dành cho Calcio Lecco 1912 trên Stadio Alberto Picco.
Giovanni Ayroldi trao cho Spezia một quả phát bóng lên.
Calcio Lecco 1912 được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Andrea Malgrati (Calcio Lecco 1912) thực hiện lần thay người thứ năm, với Roberto Inglese thay cho Andrija Novakovich.
Calcio Lecco 1912 thực hiện sự thay người thứ tư với Marcin Listkowski thay cho Giovanni Crociata.
Vittorio Parigini (Calcio Lecco 1912) đã nhận thẻ vàng từ Giovanni Ayroldi.
Giovanni Ayroldi ra hiệu cho Spezia được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Spezia vs Lecco
Spezia (3-4-2-1): Jeroen Zoet (1), Ales Mateju (37), Petko Hristov (55), Dimitrios Nikolaou (43), Luca Vignali (14), Salvatore Elia (7), Adam Nagy (8), Salvatore Esposito (10), Daniele Verde (99), Filippo Bandinelli (25), Diego Falcinelli (16)
Lecco (4-3-3): Eugenio Lamanna (23), Franco Lepore (32), Vedran Celjak (2), Alessandro Bianconi (6), Alessandro Caporale (17), Alessandro Sersanti (8), Duccio Degli Innocenti (5), Artur Ionita (27), Giovanni Crociata (21), Andrija Novakovich (90), Nicolo Buso (99)
Thay người | |||
46’ | Dimitrios Nikolaou Gregorio Tanco | 70’ | Artur Ionita Giorgio Galli |
63’ | Diego Falcinelli Francesco Pio Esposito | 77’ | Nicolo Buso Vittorio Parigini |
63’ | Luca Vignali Francesco Cassata | 77’ | Duccio Degli Innocenti Gabriel Lunetta |
70’ | Filippo Bandinelli Rachid Kouda | 84’ | Giovanni Crociata Marcin Listkowski |
83’ | Adam Nagy Luca Moro | 85’ | Andrija Novakovich Roberto Inglese |
Cầu thủ dự bị | |||
Iva Gelashvili | Giacomo Beretta | ||
Niccolo Pietra | Vittorio Parigini | ||
Petar Zovko | Roberto Inglese | ||
Giovanni Corradini | Marcin Listkowski | ||
Francesco Pio Esposito | Giorgio Galli | ||
Francesco Cassata | Riccardo Melgrati | ||
Nicolo Bertola | Davide Guglielmotti | ||
Gregorio Tanco | Gabriel Lunetta | ||
Luca Moro | Elio Capradossi | ||
Rachid Kouda | Marco Romano Frigerio | ||
Tio Cipot | Mats Leentje Lemmens | ||
Pietro Candelari | Henri Salomaa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Lecco
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại