Quả phát bóng lên cho Cittadella tại Stadio Rigamonti Ceppi.
- Vittorio Parigini16
- Giovanni Crociata (Kiến tạo: Mats Lemmens)44
- Giorgio Galli65
- Artur Ionita65
- Giorgio Galli (Thay: Duccio Degli Innocenti)65
- Artur Ionita (Thay: Nicolo Buso)65
- Andrija Novakovich (Thay: Roberto Inglese)69
- Eddie Salcedo78
- Eddie Salcedo (Thay: Vittorio Parigini)78
- Marcin Listkowski (Thay: Alessandro Sersanti)79
- Francesco Amatucci9
- Stefano Negro15
- Giuseppe Carriero17
- Stefano Negro (Kiến tạo: Alessandro Salvi)26
- Alessandro Salvi32
- Luca Pandolfi (Thay: Filippo Pittarello)39
- Andrea Tessiore (Thay: Alessio Rizza)46
- Andrea Magrassi (Thay: Tommy Maistrello)73
- Claudio Cassano (Thay: Giuseppe Carriero)73
Thống kê trận đấu Lecco vs Cittadella
Diễn biến Lecco vs Cittadella
Ném biên cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân nhà.
Luca Zufferli trao quả ném biên cho đội khách.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Lecco.
Cittadella đang tiến lên và Claudio Cassano thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi trượt mục tiêu.
Ném biên cho Cittadella ở gần vòng cấm.
Calcio Lecco 1912 được hưởng quả phạt góc do Luca Zufferli thực hiện.
Luca Zufferli ra hiệu cho Calcio Lecco 1912 được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Lecco, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Calcio Lecco 1912 thực hiện quả ném biên bên phần sân Cittadella.
Calcio Lecco 1912 thực hiện quả phát bóng lên.
Cittadella tấn công nhưng cú đánh đầu của Luca Pandolfi không tìm thấy mục tiêu.
Cittadella được hưởng quả phạt góc do Luca Zufferli thực hiện.
Ném biên Calcio Lecco 1912.
Liệu Cittadella có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu trong phần sân của Calcio Lecco 1912 không?
Phạt góc được trao cho Cittadella.
Andrea Tessiore của Cittadella thực hiện cú sút vào khung thành tại Stadio Rigamonti Ceppi. Nhưng nỗ lực không thành công.
Luca Zufferli ra hiệu cho Cittadella được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Cittadella trên Stadio Rigamonti Ceppi.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Cittadella.
Ở Lecco, Giovanni Crociata (Calcio Lecco 1912) đánh đầu chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát Lecco vs Cittadella
Lecco (4-2-3-1): Eugenio Lamanna (23), Mats Leentje Lemmens (83), Vedran Celjak (2), Elio Capradossi (13), Franco Lepore (32), Duccio Degli Innocenti (5), Alessandro Sersanti (8), Vittorio Parigini (14), Giovanni Crociata (21), Nicolo Buso (99), Roberto Inglese (45)
Cittadella (3-5-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (2), Stefano Negro (30), Domenico Frare (15), Lorenzo Carissoni (24), Alessio Vita (16), Francesco Amatucci (8), Giuseppe Carriero (20), Alessio Rizza (28), Filippo Pittarello (11), Tommy Maistrello (32)
Thay người | |||
65’ | Duccio Degli Innocenti Giorgio Galli | 39’ | Filippo Pittarello Luca Pandolfi |
65’ | Nicolo Buso Artur Ionita | 46’ | Alessio Rizza Andrea Tessiore |
69’ | Roberto Inglese Andrija Novakovich | 73’ | Giuseppe Carriero Claudio Cassano |
78’ | Vittorio Parigini Eddie Salcedo | 73’ | Tommy Maistrello Andrea Magrassi |
79’ | Alessandro Sersanti Marcin Listkowski |
Cầu thủ dự bị | |||
Mario Ierardi | Luca Maniero II | ||
Giacomo Beretta | Andrea Tessiore | ||
Andrija Novakovich | Akim Djibril | ||
Giorgio Galli | Nicola Pavan | ||
Artur Ionita | Matteo Angeli | ||
Marcin Listkowski | Claudio Cassano | ||
Marco Romano Frigerio | Andrea Magrassi | ||
Alessandro Caporale | Luca Pandolfi | ||
Eddie Salcedo | Edoardo Sottini | ||
Gabriel Lunetta | Valerio Mastrantonio | ||
Alessandro Bianconi | Enrico Baldini | ||
Riccardo Melgrati |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecco
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại