Calcio Lecco 1912 cần phải thận trọng. Reggiana thực hiện quả ném biên tấn công.
- Duccio Degli Innocenti23
- Marco Frigerio56
- Marco Frigerio (Thay: Giorgio Galli)57
- Artur Ionita (Kiến tạo: Franco Lepore)61
- Davide Guglielmotti (Thay: Franco Lepore)78
- Roberto Inglese81
- Roberto Inglese (Thay: Andrija Novakovich)82
- Gabriel Lunetta (Thay: Duccio Degli Innocenti)82
- Artur Ionita90+2'
- Alessandro Marcandalli14
- Przemyslaw Szyminski (Thay: Alessandro Marcandalli)20
- Alex Blanco (Thay: Manolo Portanova)46
- Luca Cigarini60
- Orji Okwonkwo (Thay: Cedric Gondo)65
- Tobias Reinhart (Thay: Luca Cigarini)65
- Alessandro Bianco71
- Stefano Pettinari (Thay: Riccardo Fiamozzi)76
- Przemyslaw Szyminski90
Thống kê trận đấu Lecco vs AC Reggiana
Diễn biến Lecco vs AC Reggiana
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Lecco.
Calcio Lecco 1912 thực hiện quả phát bóng lên.
Reggiana đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Alex Blanco đi chệch khung thành.
Ở Lecco, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ném biên dành cho Reggiana trên Stadio Rigamonti Ceppi.
Ném biên cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân của Reggiana.
Quả phát bóng lên cho Calcio Lecco 1912 tại Stadio Rigamonti Ceppi.
Reggiana tấn công nhưng cú đánh đầu của Mario Sampirisi không tìm thấy mục tiêu.
Reggiana được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Daniele Minelli ra hiệu cho Calcio Lecco 1912 được hưởng một quả đá phạt trực tiếp trên phần sân nhà.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Trên sân Stadio Rigamonti Ceppi, Artur Ionita đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Reggiana đá phạt.
Ném biên Calcio Lecco 1912.
Daniele Minelli ra hiệu cho Reggiana có quả ném biên trong hiệp của Calcio Lecco 1912.
Przemyslaw Szyminski (Reggiana) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Reggiana bên phần sân nhà.
Daniele Minelli ra hiệu cho Calcio Lecco 1912 được hưởng một quả đá phạt trực tiếp trên phần sân nhà.
Reggiana được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân do quả phát bóng lên của Calcio Lecco 1912.
Đội hình xuất phát Lecco vs AC Reggiana
Lecco (4-3-3): Riccardo Melgrati (1), Franco Lepore (32), Vedran Celjak (2), Alessandro Bianconi (6), Alessandro Caporale (17), Giorgio Galli (96), Duccio Degli Innocenti (5), Artur Ionita (27), Giovanni Crociata (21), Andrija Novakovich (90), Nicolo Buso (99)
AC Reggiana (5-4-1): Giacomo Satalino (12), Riccardo Fiamozzi (15), Mario Sampirisi (31), Paolo Rozzio (4), Alessandro Marcandalli (27), Edoardo Pieragnolo (3), Alessandro Bianco (42), Luca Cigarini (8), Manolo Portanova (90), Filippo Melegoni (72), Cedric Gondo (11)
Thay người | |||
57’ | Giorgio Galli Marco Romano Frigerio | 20’ | Alessandro Marcandalli Przemyslaw Szyminski |
78’ | Franco Lepore Davide Guglielmotti | 46’ | Manolo Portanova Alex Blanco |
82’ | Andrija Novakovich Roberto Inglese | 65’ | Luca Cigarini Tobias Reinhart |
82’ | Duccio Degli Innocenti Gabriel Lunetta | 65’ | Cedric Gondo Orji Okwonkwo |
76’ | Riccardo Fiamozzi Stefano Pettinari |
Cầu thủ dự bị | |||
Zinedin Smajlovic | Edoardo Motta | ||
Umberto Saracco | Alex Sposito | ||
Giacomo Beretta | Muhamed Varela Djamanca | ||
Mario Ierardi | Tobias Reinhart | ||
Roberto Inglese | Lorenzo Libutti | ||
Davide Guglielmotti | Orji Okwonkwo | ||
Marco Romano Frigerio | Filippo Romagna | ||
Elio Capradossi | Alex Blanco | ||
Henri Salomaa | Stefano Pettinari | ||
Eddie Salcedo | Przemyslaw Szyminski | ||
Gabriel Lunetta | Janis Antiste | ||
Mats Leentje Lemmens | Marko Pajac |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecco
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại