Matteo Battistini vào sân thay Giovanni Crociata cho đội khách.
- Natan Girma27
- Alessandro Bianco54
- Natan Girma60
- Domen Crnigoj (Thay: Elvis Kabashi)63
- Filippo Melegoni (Thay: Natan Girma)64
- Przemyslaw Szyminski81
- Muhamed Varela Djamanca (Thay: Cedric Gondo)84
- Mario Sampirisi (Thay: Przemyslaw Szyminski)84
- Paolo Rozzio90+4'
- Alessandro Sersanti25
- Franco Lepore41
- Nicolo Buso (Kiến tạo: Franco Lepore)67
- Davide Guglielmotti (Thay: Giorgio Galli)69
- Duccio Degli Innocenti (Thay: Artur Ionita)83
- Mattia Tordini (Thay: Nicolo Buso)83
- Mattia Tordini89
- Matteo Battistini (Thay: Giovanni Crociata)90
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Lecco
Diễn biến AC Reggiana vs Lecco
Paolo Rozzio của đội Reggiana đã bị Paride Tremolada phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt dành cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân nhà.
Calcio Lecco 1912 có tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên Calcio Lecco 1912.
Reggiana sẽ cần phải cảnh giác khi họ cản phá được quả đá phạt nguy hiểm của Calcio Lecco 1912.
Bóng ra ngoài sân do quả phát bóng lên của Calcio Lecco 1912.
Mattia Torderi (Calcio Lecco 1912) đã nhận thẻ vàng từ Paride Tremolada.
Ở Reggio Emilia, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Quả phát bóng lên cho Calcio Lecco 1912 tại Mapei Stadium.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Reggio Emilia.
Ở Reggio Emilia, Alessandro Marcandalli (Reggiana) đánh đầu chệch mục tiêu.
Quả phạt góc được trao cho Reggiana.
Quả đá phạt Calcio Lecco 1912.
Paride Tremolada ra hiệu cho Calcio Lecco 1912 thực hiện quả ném biên bên phần sân của Reggiana.
Paride Tremolada ra hiệu có một quả ném biên cho Calcio Lecco 1912 ở gần khu vực khung thành của Reggiana.
Alessandro Nesta (Reggiana) thực hiện lần thay người thứ tư, với Mario Sampirisi thay cho Przemyslaw Szyminski.
Muhamed Varela Djamanca vào sân thay cho Cedric Gondo cho Reggiana.
Đội khách đã thay Nicolo Buso bằng Mattia Torderi. Đây là sự thay người thứ ba được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Emiliano Bonazzoli.
Duccio Degli Innocenti vào thay Artur Ionita cho đội khách.
Przemyslaw Szyminski bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Lecco
AC Reggiana (4-3-2-1): Francesco Bardi (22), Przemyslaw Szyminski (25), Paolo Rozzio (4), Alessandro Marcandalli (27), Edoardo Pieragnolo (3), Manolo Portanova (90), Elvis Kabashi (77), Alessandro Bianco (42), Janis Antiste (28), Natan Girma (80), Cedric Gondo (11)
Lecco (4-3-3): Riccardo Melgrati (1), Franco Lepore (32), Vedran Celjak (2), Alessandro Bianconi (6), Alessandro Caporale (17), Alessandro Sersanti (8), Giorgio Galli (96), Artur Ionita (27), Nicolo Buso (99), Andrija Novakovich (90), Giovanni Crociata (21)
Thay người | |||
63’ | Elvis Kabashi Domen Crnigoj | 69’ | Giorgio Galli Davide Guglielmotti |
64’ | Natan Girma Filippo Melegoni | 83’ | Artur Ionita Duccio Degli Innocenti |
84’ | Cedric Gondo Muhamed Varela Djamanca | 83’ | Nicolo Buso Mattia Tordini |
84’ | Przemyslaw Szyminski Mario Sampirisi | 90’ | Giovanni Crociata Matteo Battistini |
Cầu thủ dự bị | |||
Filippo Melegoni | Umberto Saracco | ||
Domen Crnigoj | Umberto Eusepi | ||
Luca Cigarini | Matteo Battistini | ||
Giacomo Satalino | Luca Marrone | ||
Alex Sposito | Davide Guglielmotti | ||
Eric Lanini | Lorenzo Pinzauti | ||
Muhamed Varela Djamanca | Francesco Donati | ||
Riccardo Fiamozzi | Brayan Boci | ||
Lorenzo Libutti | Duccio Degli Innocenti | ||
Jacopo Da Riva | Luca Giudici | ||
Filippo Nardi | Mattia Tordini | ||
Mario Sampirisi | Mats Leentje Lemmens |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Lecco
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại