Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Brest đã giành được chiến thắng
- Kenny Lala12
- Brendan Chardonnet35
- Steve Mounie60
- Steve Mounie60
- Jonas Martin (Thay: Kamory Doumbia)66
- Martin Satriano (Thay: Romain Del Castillo)66
- Jeremy Le Douaron (Thay: Mathias Pereira-Lage)73
- Julien Le Cardinal (Thay: Hugo Magnetti)81
- Pierre Lees-Melou88
- Julien Le Cardinal90+6'
- Leonardo Balerdi49
- Pierre-Emerick Aubameyang (Thay: Ismaila Sarr)61
- Luis Henrique (Thay: Amine Harit)76
- Geoffrey Kondogbia (Thay: Azzedine Ounahi)76
- Joaquin Correa (Thay: Jean Onana)90
Thống kê trận đấu Brest vs Marseille
Diễn biến Brest vs Marseille
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Brest: 42%, Marseille: 58%.
Faris Moumbagna đánh đầu hướng về khung thành nhưng Gregoire Coudert đã có mặt và thoải mái cản phá
Đường căng ngang của Ulisses Garcia từ Marseille đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Pierre Lees-Melou giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Đường tạt bóng của Chancel Mbemba từ Marseille đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Thẻ vàng dành cho Julien Le Cardinal.
Julien Le Cardinal từ Brest đã đi quá xa khi kéo Chancel Mbemba xuống
Gregoire Coudert ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Brest.
Ruben Blanco của Marseille chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Bradley Locko thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Brest.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brest thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Brest vs Marseille
Brest (4-2-3-1): Gregorie Coudert (30), Kenny Lala (27), Brendan Chardonnet (5), Lilian Brassier (3), Bradley Locko (2), Hugo Magnetti (8), Pierre Lees-Melou (20), Romain Del Castillo (10), Kamory Doumbia (23), Mathias Pereira Lage (26), Steve Mounie (9)
Marseille (4-3-3): Ruben Blanco (36), Jonathan Clauss (7), Chancel Mbemba (99), Leonardo Balerdi (5), Ulisses Garcia (6), Jean Onana (17), Azzedine Ounahi (8), Amine Harit (11), Ismaila Sarr (23), Faris Moumbagna (14), Iliman Ndiaye (29)
Thay người | |||
66’ | Kamory Doumbia Jonas Martin | 61’ | Ismaila Sarr Pierre-Emerick Aubameyang |
66’ | Romain Del Castillo Martin Satriano | 76’ | Azzedine Ounahi Geoffrey Kondogbia |
73’ | Mathias Pereira-Lage Jeremy Le Douaron | 90’ | Jean Onana Joaquin Correa |
81’ | Hugo Magnetti Julien Le Cardinal |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Martin | Simon Ngapandouetnbu | ||
Julien Le Cardinal | Quentin Merlin | ||
Yan Marillat | Bamo Meite | ||
Antonin Cartillier | Geoffrey Kondogbia | ||
Adrian Lebeau | Emran Soglo | ||
Martin Satriano | Pierre-Emerick Aubameyang | ||
Axel Camblan | Joaquin Correa | ||
Billal Brahimi | Sofiane Sidi Ali | ||
Jeremy Le Douaron | Luis Henrique |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brest vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brest
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại