Brest có chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện tốt
- Nuno Tavares (Thay: Vítor Carvalho)46
- Nuno Tavares (Thay: Vitor Oliveira)46
- Sead Kolasinac (Thay: Eric Bailly)58
- Ruslan Malinovsky (Thay: Matteo Guendouzi)58
- Jordan Veretout63
- Chancel Mbemba (Kiến tạo: Jordan Veretout)75
- Leonardo Balerdi87
- Romain Del Castillo (Thay: Jeremy Le Douaron)46
- Hugo Magnetti (Kiến tạo: Pierre Lees-Melou)57
- Mahdi Camara (Thay: Haris Belkebla)64
- Franck Honorat (Thay: Mathias Pereira-Lage)64
- Brendan Chardonnet67
- Felix Lemarechal (Thay: Hugo Magnetti)72
- Mahdi Camara (Kiến tạo: Pierre Lees-Melou)81
- Alberth Elis (Thay: Steve Mounie)84
- Kenny Lala90+2'
Thống kê trận đấu Marseille vs Brest
Diễn biến Marseille vs Brest
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Marseille: 62%, Brest: 38%.
Leonardo Balerdi từ Marseille đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Kenny Lala
Thẻ vàng cho Kenny Lala.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Kenny Lala của Brest vấp phải Nuno Tavares
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Romain Del Castillo của Brest vấp phải Nuno Tavares
Ruslan Malinovsky ném bóng bằng tay.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Marseille được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Marseille: 62%, Brest: 38%.
Trọng tài thổi quả phạt trực tiếp khi Nuno Tavares của Marseille vấp ngã Kenny Lala
Thẻ vàng cho Leonardo Balerdi.
Leonardo Balerdi bị phạt vì đẩy Alberth Elis.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Alexis Sanchez của Marseille vấp ngã Pierre Lees-Melou
Marseille được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Marseille: 62%, Brest: 38%.
Steve Mounie rời sân nhường chỗ cho Alberth Elis trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Pierre Lees-Melou của Brest vấp phải Nuno Tavares
Quả phát bóng lên cho Marseille.
Romain Del Castillo thực hiện pha dứt điểm, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đi trúng đích.
Đội hình xuất phát Marseille vs Brest
Marseille (3-4-2-1): Pau Lopez (16), Leonardo Balerdi (5), Chancel Mbemba (99), Eric Bailly (3), Jonathan Clauss (7), Matteo Guendouzi (6), Jordan Veretout (27), Valentin Rongier (21), Cengiz Under (17), Vítor Carvalho (9), Alexis Sanchez (70)
Brest (4-2-3-1): Marco Bizot (40), Kenny Lala (27), Brendan Chardonnet (5), Lilian Brassier (3), Jean-Kevin Duverne (2), Pierre Lees-Melou (20), Haris Belkebla (7), Mathias Pereira Lage (29), Hugo Magnetti (8), Jeremy Le Douaron (22), Steve Mounie (15)
Thay người | |||
46’ | Vitor Oliveira Nuno Tavares | 46’ | Jeremy Le Douaron Romain Del Castillo |
58’ | Eric Bailly Sead Kolasinac | 64’ | Haris Belkebla Mahdi Camara |
58’ | Matteo Guendouzi Ruslan Malinovskyi | 64’ | Mathias Pereira-Lage Franck Honorat |
72’ | Hugo Magnetti Felix Lemarechal | ||
84’ | Steve Mounie Alberth Elis |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Blanco | Gregorie Coudert | ||
Sead Kolasinac | Achraf Dari | ||
Issa Kabore | Christophe Herelle | ||
Nuno Tavares | Bradley Locko | ||
Ruslan Malinovskyi | Romain Del Castillo | ||
Bartug Elmaz | Felix Lemarechal | ||
Mahdi Camara | |||
Franck Honorat | |||
Alberth Elis |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Brest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Brest
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại