Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Joe Williams10
- Yu Hirakawa46
- Yu Hirakawa (Thay: Joe Williams)46
- Sinclair Armstrong (Kiến tạo: Jason Knight)57
- Nahki Wells (Thay: Sinclair Armstrong)64
- (Pen) Nahki Wells75
- Cameron Pring (Thay: Anis Mehmeti)89
- Idris El Mizouni11
- Ruben Rodrigues28
- Will Vaulks (Thay: Josh McEachran)44
- Will Vaulks (Thay: Joshua McEachran)44
- Ciaron Brown53
- Elliott Moore66
- Dane Scarlett (Thay: Ruben Rodrigues)68
- Dane Scarlett (Thay: Ruben da Rocha Rodrigues)68
- Will Vaulks74
- Malcolm Ebiowei (Thay: Tyler Goodrham)81
- Kyle Edwards (Thay: Siriki Dembele)81
- Malcolm Ebiowei (Thay: Tyler Goodhram)82
Thống kê trận đấu Bristol City vs Oxford United
Diễn biến Bristol City vs Oxford United
Ném biên cho Bristol City ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Will Finnie ra hiệu cho Oxford hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Will Finnie ra hiệu cho Bristol City ném biên bên phần sân của Oxford.
Đá phạt cho Bristol City ở phần sân nhà.
Oxford được hưởng quả phạt góc do Will Finnie thực hiện.
Cameron Pring sẽ thay thế Anis Mehmeti cho đội chủ nhà.
Anis Mehmeti rời sân và được thay thế bởi Cameron Pring.
Will Finnie trao cho Oxford một quả phát bóng lên.
Phạt góc được trao cho Bristol City.
Will Finnie ra hiệu đá phạt cho Bristol City ngay bên ngoài vòng cấm của Oxford.
Will Finnie trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Bristol City ở phần sân nhà.
Ném biên cho Bristol City tại Ashton Gate.
Oxford có quả ném biên nguy hiểm.
Des Buckingham là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội tại Ashton Gate khi Malcolm Ebiowei vào thay Tyler Goodhram.
Đội khách đã thay Siriki Dembele bằng Kyle Edwards. Đây là lần thay người thứ ba của Des Buckingham trong ngày hôm nay.
Bristol City được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Siriki Dembele rời sân và được thay thế bởi Kyle Edwards.
Tyler Goodrham rời sân và được thay thế bởi Malcolm Ebiowei.
Đội hình xuất phát Bristol City vs Oxford United
Bristol City (4-2-3-1): Max O'Leary (1), George Tanner (19), Zak Vyner (14), Luke McNally (15), Haydon Roberts (24), Joe Williams (8), Jason Knight (12), Anis Mehmeti (11), Max Bird (6), Scott Twine (10), Sinclair Armstrong (30)
Oxford United (4-1-4-1): Jamie Cumming (1), Peter Kioso (30), Elliott Moore (5), Ciaron Brown (3), Greg Leigh (22), Josh McEachran (6), Tyler Goodhram (19), Idris El Mizouni (15), Rúben Rodrigues (20), Siriki Dembélé (23), Mark Harris (9)
Thay người | |||
46’ | Joe Williams Yu Hirakawa | 44’ | Joshua McEachran Will Vaulks |
64’ | Sinclair Armstrong Nahki Wells | 68’ | Ruben Rodrigues Dane Scarlett |
89’ | Anis Mehmeti Cameron Pring | 81’ | Siriki Dembele Kyle Edwards |
81’ | Tyler Goodrham Malcolm Ebiowei |
Cầu thủ dự bị | |||
Cameron Pring | Matt Ingram | ||
Mark Sykes | Sam Long | ||
Stefan Bajic | Ben Nelson | ||
Kal Naismith | Will Vaulks | ||
Yu Hirakawa | Louie Sibley | ||
Marcus McGuane | Owen Dale | ||
Fally Mayulu | Kyle Edwards | ||
Nahki Wells | Malcolm Ebiowei | ||
Harry Cornick | Dane Scarlett |
Tình hình lực lượng | |||
Ross McCrorie Không xác định | Joe Bennett Chấn thương mắt cá | ||
Robert Atkinson Va chạm | Matt Phillips Chấn thương cơ | ||
Rob Dickie Chấn thương gân kheo | Cameron Brannagan Chấn thương cơ | ||
George Earthy Chấn thương mắt cá | Will Goodwin Chấn thương mắt cá | ||
Ayman Benarous Chấn thương dây chằng chéo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bristol City
Thành tích gần đây Oxford United
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sheffield United | 22 | 15 | 5 | 2 | 21 | 48 | T H T T T |
2 | Leeds United | 22 | 13 | 6 | 3 | 26 | 45 | B T T H T |
3 | Burnley | 22 | 12 | 8 | 2 | 19 | 44 | T H H T T |
4 | Sunderland | 22 | 12 | 7 | 3 | 16 | 43 | B T H T T |
5 | Blackburn Rovers | 21 | 11 | 4 | 6 | 7 | 37 | T T T T B |
6 | Middlesbrough | 22 | 10 | 5 | 7 | 10 | 35 | T H B T H |
7 | West Brom | 22 | 8 | 11 | 3 | 10 | 35 | H H T B T |
8 | Watford | 21 | 10 | 4 | 7 | 2 | 34 | T H H T B |
9 | Sheffield Wednesday | 22 | 9 | 5 | 8 | -2 | 32 | T H B T T |
10 | Millwall | 21 | 7 | 7 | 7 | 3 | 28 | H B B B T |
11 | Swansea | 22 | 7 | 6 | 9 | 0 | 27 | H H T B B |
12 | Bristol City | 22 | 6 | 9 | 7 | -2 | 27 | T B H H B |
13 | Norwich City | 22 | 6 | 8 | 8 | 3 | 26 | T B H B B |
14 | QPR | 22 | 5 | 10 | 7 | -5 | 25 | H T T H T |
15 | Luton Town | 22 | 7 | 4 | 11 | -13 | 25 | B H T B T |
16 | Derby County | 22 | 6 | 6 | 10 | -1 | 24 | B B H T B |
17 | Coventry City | 22 | 6 | 6 | 10 | -6 | 24 | H T B T B |
18 | Preston North End | 22 | 4 | 11 | 7 | -7 | 23 | H H T H B |
19 | Stoke City | 22 | 5 | 7 | 10 | -7 | 22 | B B B H B |
20 | Portsmouth | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | H T H B T |
21 | Hull City | 22 | 4 | 7 | 11 | -10 | 19 | B B H B T |
22 | Cardiff City | 21 | 4 | 6 | 11 | -15 | 18 | B H B H B |
23 | Oxford United | 21 | 4 | 6 | 11 | -16 | 18 | B H B B B |
24 | Plymouth Argyle | 21 | 4 | 6 | 11 | -23 | 18 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại