Crystal Palace đã không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội chơi tốt hơn nhưng họ vẫn là người chiến thắng.
- Nathan Redmond (Thay: Zeki Amdouni)78
- Wilson Odobert (Thay: Luca Koleosho)78
- Mike Tresor (Thay: Jordan Beyer)86
- Jacob Bruun Larsen (Thay: Johann Berg Gudmundsson)90
- Odsonne Edouard16
- Jeffrey Schlupp (Kiến tạo: Jordan Ayew)22
- Marc Guehi45+3'
- Jordan Ayew45+3'
- Eberechi Eze (Thay: Cheick Oumar Doucoure)58
- Naouirou Ahamada (Thay: Jeffrey Schlupp)70
- Nathaniel Clyne (Thay: Joel Ward)70
- Chris Richards (Thay: Odsonne Edouard)86
- Jefferson Lerma90
- Joachim Andersen90+4'
- Tyrick Mitchell (Kiến tạo: Eberechi Eze)90+4'
Thống kê trận đấu Burnley vs Crystal Palace
Diễn biến Burnley vs Crystal Palace
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Burnley: 67%, Crystal Palace: 33%.
Jay Rodriguez của Burnley tung cú sút đi chệch khung thành
Burnley với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Burnley đang kiểm soát bóng.
Naouirou Ahamada thực hiện đường chuyền then chốt mở tỷ số!
Tyrick Mitchell đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Naouirou Ahamada thực hiện đường chuyền then chốt mở tỷ số!
Kiểm soát bóng: Burnley: 67%, Crystal Palace: 33%.
Eberechi Eze đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Tyrick Mitchell ghi bàn bằng chân trái!
Eberechi Eze tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Naouirou Ahamada thực hiện đường chuyền then chốt mở tỷ số!
Eberechi Eze đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Tyrick Mitchell ghi bàn bằng chân trái!
Eberechi Eze tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng dành cho Joachim Andersen.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Dara O'Shea từ Burnley. Jefferson Lerma là người nhận được điều đó.
Đội hình xuất phát Burnley vs Crystal Palace
Burnley (4-3-3): James Trafford (1), Vitinho (22), Louis Beyer (5), Dara O'Shea (2), Charlie Taylor (3), Johann Gudmundsson (7), Sander Berge (16), Josh Brownhill (8), Luca Koleosho (30), Zeki Amdouni (25), Tally (9)
Crystal Palace (4-2-3-1): Sam Johnstone (1), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Marc Guehi (6), Tyrick Mitchell (3), Cheick Oumar Doucoure (28), Jefferson Lerma (8), Jordan Ayew (9), Will Hughes (19), Jeffrey Schlupp (15), Odsonne Edouard (22)
Thay người | |||
78’ | Zeki Amdouni Nathan Redmond | 58’ | Cheick Oumar Doucoure Eberechi Eze |
78’ | Luca Koleosho Wilson Odobert | 70’ | Joel Ward Nathaniel Clyne |
86’ | Jordan Beyer Mike Tresor | 70’ | Jeffrey Schlupp Naouirou Ahamada |
90’ | Johann Berg Gudmundsson Jacob Bruun Larsen | 86’ | Odsonne Edouard Chris Richards |
Cầu thủ dự bị | |||
Connor Roberts | Remi Matthews | ||
Anass Zaroury | Rob Holding | ||
Arijanet Muric | Nathaniel Clyne | ||
Hannes Delcroix | Chris Richards | ||
Han-Noah Massengo | Eberechi Eze | ||
Nathan Redmond | Matheus Franca | ||
Mike Tresor | Naouirou Ahamada | ||
Jacob Bruun Larsen | Jairo Riedewald | ||
Wilson Odobert | Jean-Philippe Mateta |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Burnley vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burnley
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại