Celta Vigo chơi tốt hơn nhưng cuối cùng trận đấu lại kết thúc với tỷ số hòa.
- Sergi Guardiola (Thay: Maximiliano Gomez)65
- Christopher Ramos (Thay: Ruben Sobrino)65
- Rominigue Kouame (Thay: Gonzalo Escalante)65
- Juanmi (Kiến tạo: Sergi Guardiola)66
- Juanmi72
- Joseba Zaldua (Thay: Isaac Carcelen)86
- Ruben Alcaraz86
- Darwin Machis (Thay: Robert Navarro)87
- Ruben Alcaraz88
- Darwin Machis90+10'
- Iago Aspas (Kiến tạo: Luca de la Torre)11
- Renato Tapia33
- Javier Manquillo41
- Williot Swedberg (Thay: Tadeo Allende)57
- Jailson (Thay: Renato Tapia)57
- Williot Swedberg (Kiến tạo: Manuel Sanchez)58
- Oscar Mingueza (Thay: Javier Manquillo)75
- Anastasios Douvikas (Thay: Joergen Strand Larsen)75
- Iago Aspas76
- Carlos Dominguez (Thay: Williot Swedberg)84
Thống kê trận đấu Cadiz vs Celta Vigo
Diễn biến Cadiz vs Celta Vigo
Trọng tài thổi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Cadiz: 66%, Celta Vigo: 34%.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Cadiz: 66%, Celta Vigo: 34%.
G O O O A A A L - Darwin Machis của Cadiz ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Darwin Machis thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Vicente Guaita thực hiện pha cứu thua quan trọng!
Ồ... đó là người trông trẻ! Đáng lẽ Sergi Guardiola phải ghi bàn từ vị trí đó
Sergi Guardiola nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Đường căng ngang của Christopher Ramos của Cadiz tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Cadiz thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Juanmi của Cadiz bị việt vị.
Cadiz thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Carlos Dominguez của Celta Vigo vấp ngã Christopher Ramos
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Trận đấu bị dừng trong giây lát do trọng tài chạm bóng.
Trò chơi được khởi động lại.
Kiểm soát bóng: Cadiz: 66%, Celta Vigo: 34%.
Jailson bị thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Đội hình xuất phát Cadiz vs Celta Vigo
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Iza (20), Víctor Chust (5), Jorge Meré (22), Javi Hernández (15), Rubén Sobrino (7), Rubén Alcaraz (4), Gonzalo Escalante (17), Robert Navarro (27), Juanmi (9), Maxi Gómez (25)
Celta Vigo (4-4-2): Vicente Guaita (25), Javi Manquillo (22), Carl Starfelt (2), Unai Núñez (4), Manu Sánchez (23), Tadeo Allende (9), Renato Tapia (5), Fran Beltrán (8), Luca de la Torre (14), Jørgen Strand Larsen (18), Iago Aspas (10)
Thay người | |||
65’ | Gonzalo Escalante Romenigue Kouamé | 57’ | Renato Tapia Jailson |
65’ | Ruben Sobrino Chris Ramos | 57’ | Carlos Dominguez Williot Swedberg |
65’ | Maximiliano Gomez Sergi Guardiola | 75’ | Javier Manquillo Óscar Mingueza |
86’ | Isaac Carcelen Joseba Zaldúa | 75’ | Joergen Strand Larsen Anastasios Douvikas |
87’ | Robert Navarro Darwin Machís | 84’ | Williot Swedberg Carlos Domínguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Mamadou Mbaye | Jailson | ||
Diadie Samassekou | Óscar Mingueza | ||
David Gil | Iván Villar | ||
Joseba Zaldúa | Jorge Carrillo Balea | ||
Aiham Ousou | Kevin Vázquez | ||
Álex | Carlos Domínguez | ||
Iván Alejo | Williot Swedberg | ||
Romenigue Kouamé | Hugo Sotelo | ||
Brian Ocampo | Carles Pérez | ||
Chris Ramos | Franco Cervi | ||
Darwin Machís | Anastasios Douvikas | ||
Sergi Guardiola | Jonathan Bamba |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cadiz vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại