Dimitri Bisoli (Brescia) nhận thẻ vàng
- Giuseppe Ambrosino (Kiến tạo: Jari Vandeputte)10
- Jari Vandeputte (Kiến tạo: Tommaso Biasci)13
- Enrico Brignola (Thay: Dimitrios Sounas)63
- Mario Situm (Thay: Panos Katseris)64
- Matteo Stoppa (Thay: Giuseppe Ambrosino)64
- Matteo Stoppa72
- Luca D'Andrea (Thay: Tommaso Biasci)76
- Simone Pontisso (Thay: Luca Verna)85
- Fabrizio Paghera (Thay: Massimiliano Mangraviti)46
- Gabriele Moncini (Thay: Nicolas Galazzi)46
- Birkir Bjarnason (Kiến tạo: Lorenzo Dickmann)47
- Lorenzo Dickmann50
- Dimitri Bisoli (Kiến tạo: Gennaro Borrelli)58
- Giacomo Olzer (Thay: Birkir Bjarnason)81
- Flavio Bianchi (Thay: Gennaro Borrelli)85
- Andrea Papetti90
- Andrea Papetti (Thay: Lorenzo Dickmann)90
- Flavio Bianchi90+1'
- Giacomo Olzer90+2'
- Dimitri Bisoli90+7'
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Brescia
Diễn biến Catanzaro vs Brescia
Marco Piccinini ra hiệu cho Catanzaro được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Catanzaro bên phần sân nhà.
Liệu Brescia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Catanzaro không?
Marco Piccinini ra hiệu cho Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Catanzaro.
Marco Piccinini trao quả ném biên cho đội khách.
Rolando Maran (Brescia) thực hiện lần thay người thứ năm, với Andrea Papetti thay cho Lorenzo Dickmann.
Catanzaro được Marco Piccinini hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Catanzaro ở gần vòng cấm.
Giacomo Olzer (Brescia) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Quả đá phạt cho Catanzaro bên phần sân của Brescia.
Mục tiêu! Đội khách dẫn trước 2-3 nhờ công của Flavio Junior Bianchi.
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Catanzaro.
Brescia được hưởng quả phạt góc do Marco Piccinini thực hiện.
Gabriele Moncini của Brescia thực hiện cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Đá phạt cho Brescia bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Catanzaro được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Catanzaro thực hiện quả ném biên bên phần sân Brescia.
Rolando Maran thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Stadio Nicola Ceravolo với Flavio Junior Bianchi thay thế Gennaro Borrelli.
Vincenzo Vivarini thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Stadio Nicola Ceravolo với Simone Pontisso thay cho Luca Verna.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Brescia
Catanzaro (3-4-2-1): Andrea Fulignati (1), Stefano Scognamillo (14), Nicolo Brighenti (23), Luka Krajnc (32), Panos Katseris (77), Jari Vandeputte (27), Luca Verna (8), Andrea Ghion (18), Dimitrios Sounas (24), Tommaso Biasci (28), Giuseppe Ambrosino (70)
Brescia (3-4-2-1): Lorenzo Andrenacci (22), Davide Adorni (28), Andrea Cistana (15), Massimiliano Mangraviti (14), Lorenzo Dickmann (24), Alexander Jallow (18), Massimo Bertagnoli (26), Dimitri Bisoli (25), Nicolas Galazzi (23), Birkir Bjarnason (7), Gennaro Borrelli (29)
Thay người | |||
63’ | Dimitrios Sounas Enrico Brignola | 46’ | Nicolas Galazzi Gabriele Moncini |
64’ | Giuseppe Ambrosino Matteo Stoppa | 46’ | Massimiliano Mangraviti Fabrizio Paghera |
64’ | Panos Katseris Mario Situm | 81’ | Birkir Bjarnason Giacomo Olzer |
76’ | Tommaso Biasci Luca D'Andrea | 85’ | Gennaro Borrelli Flavio Junior Bianchi |
85’ | Luca Verna Simone Pontisso | 90’ | Lorenzo Dickmann Andrea Papetti |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Oliveri | Simone Cortese | ||
Marco Pompetti | Andrea Papetti | ||
Andrea Sala | Riccardo Fogliata | ||
Edoardo Borrelli | Giacomo Olzer | ||
Kevin Miranda | Matteo Ferro | ||
Dimo Krastev | Michele Besaggio | ||
Simone Pontisso | Gabriele Moncini | ||
Matteo Stoppa | Matthieu Huard | ||
Enrico Brignola | Fabrizio Paghera | ||
Luca D'Andrea | Flavio Junior Bianchi | ||
Mario Situm |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại