Ném biên cho Catanzaro bên phần sân của Cremonese.
- Tommaso Biasci (Thay: Giuseppe Ambrosino)53
- Andrea Ghion (Thay: Simone Pontisso)53
- Jacopo Petriccione75
- Matteo Stoppa (Thay: Jacopo Petriccione)77
- Marco Pompetti (Thay: Dimitrios Sounas)77
- Nicolo Brighenti90
- Luka Lochoshvili (Thay: Luca Ravanelli)13
- Matteo Bianchetti32
- Charles Pickel37
- Cristian Buonaiuto (Thay: Franco Vazquez)76
- Paolo Ghiglione (Thay: Luca Zanimacchia)77
- Dennis Toerset Johnsen79
- Cesar Falletti (Thay: Dennis Toerset Johnsen)85
- Massimo Coda (Thay: Frank Tsadjout)85
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Cremonese
Diễn biến Catanzaro vs Cremonese
Federico Dionisi ra hiệu cho Catanzaro hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Catanzaro bên phần sân nhà.
Federico Dionisi trao quả ném biên cho đội khách.
Federico Dionisi ra hiệu cho Cremonese thực hiện quả ném biên bên phần sân của Catanzaro.
Đội chủ nhà đã thay Jari Vandeputte bằng Nicolo Brighenti. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện ngày hôm nay bởi Vincenzo Vivarini.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Catanzaro.
Matteo Stoppa của Catanzaro thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Catanzaro được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Liệu Catanzaro có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cremonese không?
Quả phạt góc được trao cho người Cremonese.
Bóng an toàn khi Cremonese được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Quả phát bóng lên cho Catanzaro tại Stadio Nicola Ceravolo.
Cremonese được Federico Dionisi hưởng quả phạt góc.
Federico Dionisi trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Ở Catanzaro, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Cesar Falletti đang thay thế Dennis Johnsen cho Cremonese tại Stadio Nicola Ceravolo.
Massimo Coda vào thay Frank Tsadjout cho đội khách.
Catanzaro được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Federico Dionisi ra hiệu cho Catanzaro hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Catanzaro Catanzaro, Jari Vandeputte của Catanzaro bị bắt việt vị.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Cremonese
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Mario Situm (92), Stefano Scognamillo (14), Matias Antonini Lui (4), Davide Veroli (72), Dimitrios Sounas (24), Jacopo Petriccione (10), Simone Pontisso (20), Jari Vandeputte (27), Pietro Iemmello (9), Giuseppe Ambrosino (70)
Cremonese (3-5-1-1): Gianluca Saro (21), Valentin Antov (26), Matteo Bianchetti (15), Luca Ravanelli (5), Luca Zanimacchia (98), Charles Pickel (6), Michele Castagnetti (19), Dennis Johnsen (71), Leonardo Sernicola (17), Franco Vazquez (20), Frank Tsadjout (74)
Thay người | |||
53’ | Simone Pontisso Andrea Ghion | 13’ | Luca Ravanelli Luka Lochoshvili |
53’ | Giuseppe Ambrosino Tommaso Biasci | 76’ | Franco Vazquez Cristian Buonaiuto |
77’ | Jacopo Petriccione Matteo Stoppa | 77’ | Luca Zanimacchia Paolo Ghiglione |
77’ | Dimitrios Sounas Marco Pompetti | 85’ | Frank Tsadjout Massimo Coda |
90’ | Jari Vandeputte Nicolo Brighenti | 85’ | Dennis Toerset Johnsen Cesar Falletti |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Oliveri | Daniel Ciofani | ||
Andrea Sala | Alessandro Livieri | ||
Edoardo Borrelli | Massimo Coda | ||
Alfredo Donnarumma | Felix Afena-Gyan | ||
Matteo Stoppa | Cesar Falletti | ||
Enrico Brignola | Zan Majer | ||
Marco Pompetti | Paolo Ghiglione | ||
Andrea Ghion | Giacomo Quagliata | ||
Tommaso Biasci | Luka Lochoshvili | ||
Kevin Miranda | Cristian Buonaiuto | ||
Nicolo Brighenti | Gonzalo Abrego | ||
Luka Krajnc | Luca Marrone |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại