Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yunus Musah từ Valencia vượt qua Nolito
![]() Fran Beltran 9 | |
![]() Iago Aspas (Kiến tạo: Brais Mendez) 11 | |
![]() Iago Aspas 12 | |
![]() Hugo Duro 19 | |
![]() Maximiliano Gomez 36 | |
![]() Jose Gaya 51 | |
![]() Maximiliano Gomez (Kiến tạo: Jose Gaya) 53 | |
![]() Nolito 90+6' |
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Valencia


Diễn biến Celta Vigo vs Valencia
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Valencia chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Celta Vigo: 67%, Valencia: 33%.
Javi Galan của Celta Vigo cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Goncalo Guedes từ Valencia vượt qua Nolito

Trọng tài không phàn nàn gì từ Nolito, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Valencia thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Một cầu thủ Celta Vigo chuyền bóng cho đồng đội.
Trò chơi được khởi động lại.
Tỷ lệ cầm bóng: Celta Vigo: 67%, Valencia: 33%.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Người tham gia thổi còi của mình. Augusto Solari đã lao vào Uros Racic từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Valencia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Matias Dituro của Celta Vigo chuyền bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Javi Galan thực hiện một quả tạt ...
Denis Suarez băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Uros Racic từ Valencia vượt qua Denis Suarez
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Matias Dituro giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Carlos Soler của Valencia thực hiện một đường chuyền từ trên không trong vòng cấm, nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Valencia
Celta Vigo (4-1-3-2): Kevin Vazquez (20), Joseph Aidoo (15), Nestor Araujo (4), Javi Galan (17), Fran Beltran (8), Brais Mendez (23), Denis Suarez (6), Franco Cervi (11), Iago Aspas (10), Santi Mina (22)
Valencia (4-5-1): Jasper Cillessen (13), Cristiano Piccini (24), Hugo Guillamon (6), Omar Alderete (15), Jose Gaya (14), Helder Costa (11), Carlos Soler (10), Koba Koindredi (27), Daniel Wass (18), Hugo Duro (19), Maximiliano Gomez (9)


Thay người | |||
16’ | Iago Aspas Renato Tapia | 52’ | Koba Koindredi Uros Racic |
57’ | Fran Beltran Nolito | 73’ | Cristiano Piccini Toni Lato |
58’ | Franco Cervi Augusto Solari | 83’ | Maximiliano Gomez Marcos de Sousa |
74’ | Nestor Araujo Jeison Murillo | 83’ | Helder Costa Goncalo Guedes |
84’ | Hugo Duro Yunus Musah |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Blanco | Jaume | ||
Okay Yokuslu | Giorgi Mamardashvili | ||
Nolito | Cesar Tarrega | ||
Renato Tapia | Toni Lato | ||
Miguel Baeza | Denis Cheryshev | ||
Jose Fontan | Manuel Vallejo | ||
Augusto Solari | Yunus Musah | ||
Jeison Murillo | Jason | ||
Carlos Dominguez | Marcos de Sousa | ||
Ruben Iranzo | |||
Goncalo Guedes | |||
Uros Racic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại