Thứ Bảy, 17/05/2025
Andy Najar
13
Hany Mukhtar (Kiến tạo: Daniel Lovitz)
32
Kerwin Vargas (Thay: Djibril Diani)
46
Kerwin Vargas
50
Ashley Westwood
52
Edvard Tagseth
68
Kerwin Vargas
72
Andrew Privett (Thay: Souleyman Doumbia)
76
Eryk Williamson (Thay: Brandt Bronico)
76
Idan Gurno (Thay: Patrick Agyemang)
76
Jeisson Palacios (Thay: Walker Zimmerman)
78
(Pen) Wilfried Zaha
85
Patrick Yazbek (Thay: Ahmed Qasem)
88
Jacob Shaffelburg (Thay: Alex Muyl)
88
Josh Bauer (Thay: Andy Najar)
88
Idan Gurno (Kiến tạo: Pep Biel)
90
Liel Abada (Thay: Pep Biel)
90
Teal Bunbury (Thay: Daniel Lovitz)
90
Iuri Tavares (Thay: Wilfried Zaha)
90
Nathan Byrne
90+11'

Thống kê trận đấu Charlotte vs Nashville SC

số liệu thống kê
Charlotte
Charlotte
Nashville SC
Nashville SC
45 Kiểm soát bóng 55
10 Phạm lỗi 18
0 Ném biên 0
2 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 5
3 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 5
1 Sút không trúng đích 1
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Charlotte vs Nashville SC

Tất cả (132)
90+13'

Phạt góc được trao cho Nashville.

90+12'

Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nashville.

90+11' Nathan Byrne của Charlotte đã bị Lukasz Szpala cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.

Nathan Byrne của Charlotte đã bị Lukasz Szpala cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.

90+11'

Đá phạt cho Nashville.

90+10'

Sam Surridge của Nashville nhắm trúng đích nhưng không thành công.

90+10'

Lukasz Szpala trao cho đội khách một quả ném biên.

90+9'

Liệu Nashville có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Charlotte không?

90+8'

Charlotte đẩy lên sân nhưng Lukasz Szpala nhanh chóng thổi phạt việt vị.

90+8'

Iuri Tavares vào sân thay cho Wilfried Zaha của Charlotte tại Sân vận động Bank of America.

90+8'

Nashville tấn công nhưng cú đánh đầu của Sam Surridge không trúng đích.

90+8'

Charlotte có một quả phát bóng lên.

90+7'

Nashville đã được Lukasz Szpala trao cho một quả phạt góc.

90+7'

Nashville thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Teal Bunbury thay thế Daniel Lovitz.

90+6'

Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Nashville không?

90+6'

Ném biên cho Charlotte.

90+4'

Nashville tiến nhanh lên sân nhưng Lukasz Szpala thổi phạt việt vị.

90+3'

Liel Abada vào sân thay cho Pep Biel của Charlotte.

90+3'

Ở Charlotte, NC, Charlotte đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.

90+3'

Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả ném biên của Nashville ở phần sân của Charlotte.

90+2'

Josh Bauer (Nashville) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trúng đích.

90+2'

Lukasz Szpala ra hiệu cho Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Charlotte vs Nashville SC

Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Nathan Byrne (14), Tim Ream (3), Adilson Malanda (29), Souleyman Doumbia (21), Pep Biel (16), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Djibril Diani (28), Patrick Agyemang (33), Wilfried Zaha (10)

Nashville SC (4-3-3): Joe Willis (1), Andy Najar (31), Walker Zimmerman (25), Jack Maher (5), Daniel Lovitz (2), Edvard Tagseth (20), Gaston Brugman (7), Alex Muyl (19), Hany Mukhtar (10), Sam Surridge (9), Ahmed Qasem (37)

Charlotte
Charlotte
4-3-3
1
Kristijan Kahlina
14
Nathan Byrne
3
Tim Ream
29
Adilson Malanda
21
Souleyman Doumbia
16
Pep Biel
8
Ashley Westwood
13
Brandt Bronico
28
Djibril Diani
33
Patrick Agyemang
10
Wilfried Zaha
37
Ahmed Qasem
9
Sam Surridge
10
Hany Mukhtar
19
Alex Muyl
7
Gaston Brugman
20
Edvard Tagseth
2
Daniel Lovitz
5
Jack Maher
25
Walker Zimmerman
31
Andy Najar
1
Joe Willis
Nashville SC
Nashville SC
4-3-3
Thay người
46’
Djibril Diani
Kerwin Vargas
78’
Walker Zimmerman
Jeisson Palacios
76’
Brandt Bronico
Eryk Williamson
88’
Andy Najar
Josh Bauer
76’
Souleyman Doumbia
Andrew Privett
88’
Alex Muyl
Jacob Shaffelburg
76’
Patrick Agyemang
Idan Gorno
88’
Ahmed Qasem
Patrick Yazbek
90’
Wilfried Zaha
Iuri Tavares
90’
Daniel Lovitz
Teal Bunbury
90’
Pep Biel
Liel Abada
Cầu thủ dự bị
David Bingham
Brian Schwake
Kerwin Vargas
Jonathan Perez
Eryk Williamson
Josh Bauer
Bill Tuiloma
Taylor Washington
Andrew Privett
Jacob Shaffelburg
Nick Scardina
Teal Bunbury
Iuri Tavares
Matthew Corcoran
Liel Abada
Patrick Yazbek
Idan Gorno
Jeisson Palacios

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
10/07 - 2022
21/05 - 2023
03/09 - 2023
17/03 - 2024
17/03 - 2024
12/05 - 2024
12/05 - 2024
06/04 - 2025
11/05 - 2025

Thành tích gần đây Charlotte

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
07/05 - 2025
H1: 0-0 | HP: 1-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
23/03 - 2025

Thành tích gần đây Nashville SC

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
23/03 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati13913428T T B T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps128311427T H T T H
3Philadelphia UnionPhiladelphia Union138231226T T T H T
4Columbus CrewColumbus Crew13751826B T T H H
5San DiegoSan Diego13724923B B T T T
6Nashville SCNashville SC13724823B T H T T
7Inter Miami CFInter Miami CF12642622T B T B H
8Minnesota UnitedMinnesota United13643622H B T T B
9Portland TimbersPortland Timbers13643322H T B T H
10Los Angeles FCLos Angeles FC13634521H H T H T
11Orlando CityOrlando City13562821H T H H T
12CharlotteCharlotte13616319T B B B B
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC13544219T H T T B
14New York Red BullsNew York Red Bulls13535518B T B T B
15New York City FCNew York City FC13535-118B T T B H
16San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes13526617B B T T H
17New England RevolutionNew England Revolution11524217T T T T H
18Austin FCAustin FC13526-717T B B B H
19Chicago FireChicago Fire12444-316H B B H T
20Colorado RapidsColorado Rapids13445-516H H B B B
21FC DallasFC Dallas12444-516B H T B H
22Real Salt LakeReal Salt Lake13427-514B T B H H
23Houston DynamoHouston Dynamo13346-613H T B B T
24DC UnitedDC United13346-1213T B T B H
25Sporting Kansas CitySporting Kansas City13328-511T B T B H
26St. Louis CitySt. Louis City13256-511H H B B H
27Atlanta UnitedAtlanta United13256-911B B H B H
28Toronto FCToronto FC13247-710T B B T B
29CF MontrealCF Montreal13148-107H B B T H
30LA GalaxyLA Galaxy130310-213B B B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati13913428T T B T T
2Philadelphia UnionPhiladelphia Union138231226T T T H T
3Columbus CrewColumbus Crew13751826B T T H H
4Nashville SCNashville SC13724823B T H T T
5Inter Miami CFInter Miami CF12642622T B T B H
6Orlando CityOrlando City13562821H T H H T
7CharlotteCharlotte13616319T B B B B
8New York Red BullsNew York Red Bulls13535518B T B T B
9New York City FCNew York City FC13535-118B T T B H
10New England RevolutionNew England Revolution11524217T T T T H
11Chicago FireChicago Fire12444-316H B B H T
12DC UnitedDC United13346-1213T B T B H
13Atlanta UnitedAtlanta United13256-911B B H B H
14Toronto FCToronto FC13247-710T B B T B
15CF MontrealCF Montreal13148-107H B B T H
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps128311427T H T T H
2San DiegoSan Diego13724923B B T T T
3Minnesota UnitedMinnesota United13643622H B T T B
4Portland TimbersPortland Timbers13643322H T B T H
5Los Angeles FCLos Angeles FC13634521H H T H T
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC13544219T H T T B
7San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes13526617B B T T H
8Austin FCAustin FC13526-717T B B B H
9Colorado RapidsColorado Rapids13445-516H H B B B
10FC DallasFC Dallas12444-516B H T B H
11Real Salt LakeReal Salt Lake13427-514B T B H H
12Houston DynamoHouston Dynamo13346-613H T B B T
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City13328-511T B T B H
14St. Louis CitySt. Louis City13256-511H H B B H
15LA GalaxyLA Galaxy130310-213B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X