Ném biên cho Cittadella bên phần sân của Catanzaro.
- Jacopo Desogus (Thay: Simone Rabbi)62
- Luca Pandolfi (Thay: Federico Casolari)62
- Francesco Amatucci76
- Claudio Cassano (Thay: Mario Ravasio)78
- Matteo Angeli79
- Alessandro Salvi86
- Alessandro Salvi (Thay: Edoardo Masciangelo)86
- Andrea Tessiore (Thay: Francesco Amatucci)86
- Marco D`Alessandro (Thay: Nicolo Buso)46
- Marco D'Alessandro (Thay: Nicolo Buso)46
- Marco Pompetti50
- Filippo Pittarello (Thay: Tommaso Biasci)63
- Demba Seck (Thay: Mattia Compagnon)63
- Mamadou Coulibaly (Thay: Pietro Iemmello)86
- Jacopo Petriccione89
Thống kê trận đấu Cittadella vs Catanzaro
Diễn biến Cittadella vs Catanzaro
Liệu Catanzaro có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cittadella không?
Đây là cú phát bóng lên của đội khách tại Cittadella.
Alessio Vita của Cittadella đã không thành công trong nỗ lực ghi bàn.
Ermanno Feliciani cho đội khách hưởng quả ném biên.
Jacopo Petriccione (Catanzaro) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ermanno Feliciani ra hiệu Cittadella được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Cittadella, Cittadella nhanh chóng đẩy bóng lên phía trước nhưng lại bị rơi vào thế việt vị.
Bóng ra khỏi sân và Cittadella thực hiện cú phát bóng lên.
Catanzaro đang tiến lên và Mario Situm tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Catanzaro ở phần sân nhà.
Cittadella thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Andrea Tessiore vào sân thay Francesco Amatucci.
Alessandro Salvi vào sân thay cho Edoardo Masciangelo cho Cittadella.
Fabio Caserta (Catanzaro) thực hiện quyền thay người thứ tư, với Mamadou Coulibaly vào thay Pietro Iemmello.
Catanzaro được hưởng quả phát bóng lên.
Claudio Cassano của Cittadella thoát xuống tại Stadio Pier Cesare Tombolato. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Cittadella ở phần sân nhà.
Tại Cittadella, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Ermanno Feliciani ra hiệu Catanzaro được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt của Catanzaro.
Đội hình xuất phát Cittadella vs Catanzaro
Cittadella (4-3-1-2): Luca Maniero (78), Lorenzo Carissoni (24), Nicola Pavan (26), Matteo Angeli (4), Edoardo Masciangelo (32), Francesco Amatucci (8), Simone Branca (23), Federico Casolari (5), Alessio Vita (16), Mario Ravasio (91), Simone Rabbi (21)
Catanzaro (4-4-2): Mirko Pigliacelli (22), Mario Situm (92), Nicolo Brighenti (23), Matias Antonini Lui (4), Federico Bonini (6), Mattia Compagnon (7), Jacopo Petriccione (10), Marco Pompetti (21), Nicolo Buso (45), Pietro Iemmello (9), Tommaso Biasci (28)
Thay người | |||
62’ | Federico Casolari Luca Pandolfi | 46’ | Nicolo Buso Marco D`Alessandro |
62’ | Simone Rabbi Jacopo Desogus | 63’ | Tommaso Biasci Filippo Pittarello |
78’ | Mario Ravasio Claudio Cassano | 63’ | Mattia Compagnon Demba Seck |
86’ | Francesco Amatucci Andrea Tessiore | 86’ | Pietro Iemmello Mamadou Coulibaly |
86’ | Edoardo Masciangelo Alessandro Salvi |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Scquizzato | Filippo Pittarello | ||
Francesco D'Alessio | Tommaso Cassandro | ||
Stefano Piccinini | Mamadou Coulibaly | ||
Akim Djibril | Marco D`Alessandro | ||
Andrea Cecchetto | Demba Seck | ||
Luca Pandolfi | Andrea Ceresoli | ||
Andrea Magrassi | Riccardo Pagano | ||
Claudio Cassano | Andrea La Mantia | ||
Jacopo Desogus | Stefano Scognamillo | ||
Andrea Tessiore | Ilias Koutsoupias | ||
Alessandro Salvi | Riccardo Turricchia | ||
Alessio Rizza | Andrea Dini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại